Đề kiểm tra Tiếng Anh 7 Tiết 85 (Có ma trận và đề )
Chia sẻ bởi Lê Thị Thanh Tâm |
Ngày 18/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra Tiếng Anh 7 Tiết 85 (Có ma trận và đề ) thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra 1 tiết – T.Anh 7 ( Tiết 89 (PPCT)
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ANH VĂN 7
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
I. Listening
-Ôn lại các danh từ chỉ các loại thực phẩm thông dụng ( noodles , rice , eggs , fish , beef , vegetables , fruit , …)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
8
2.0
20%
8
2
20%
II. Vocabulary and structures
-Ôn lại các từ vựng liên quan đến chương trình giải trí , thực phẩm , …
-Diễn đạt ý thích hay không thích món ăn , thực phẩm (too , so , either , neither )
-Cấu trúc câu : would like , would you like .
-Giới từ : at , with , to , for , on ,…
-Ôn lại các từ vựng về sức khỏe , hình thức giải trí .
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
5
1.25
12.5%
3
0.75
7.5%
8
2
20%
III. Reading
-HS đọc đoạn văn về các môn thể thao , nhận biết thông tin để trả lời câu hỏi .
- HS đọc đoạn văn về TV và các chương trình TV , để xác định các thông tin trong bài tập dạng Multiple choice
-HS đọc đoạn văn về các môn thể thao , xác định thông tin để trả lời câu hỏi .
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
1.5
15%
8
2
20%
1
0.5
5%
12
4
40%
IV. Writing
- Nhận biết các cấu trúc để hoàn thành câu sử dụng từ gợi ý.
-Vận dụng chức năng của trạng từ đề hoàn thành câu sử dụng từ gợi ý.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
1.5
15%
1
0.5
5%
4
2
20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
19
6.25
62,5%
11
2.75
27.5%
1
0.5
5%
1
0.5
5%
32
10
100%
ĐỀ KIỂM TRA CỤ THỂ
I. LISTENING :
Listen and tick the names of food and drink that Nga , Ba , Huy and Dung had for lunch yesterday . Some answers (X ) have been done already
( 2 ms ) .
noodles
rice
eggs
fish
beef
vegetables
fruit
juice
Nga
X
X
Ba
X
X
Huy
X
Dung
X
II. LANGUAGE FOCUS :
Choose the suitable words or phrases to fill in the blanks ( 2 ms ) :
1. He didn’t go to school yesterday because he was …………………… .
A. healthy B. healthful C. sick D. fine
2. You can listen to and enjoy ……………………music during these shows .
A. tradition B. traditions C. traditional D. traditionally
3. She doesn’t like pork , and …………….does her uncle .
A. either B. neither C. so D. too
4. I would like ………………..some fruit and vegetables .
A. buying B. buy C. to buy D. bought
5. They prefer reading ……………watching TV.
A. than B. more than C. to D. on
6. What kinds of …………………do you like ? – I like cartoons.
A. books B. films C. pictures D. magazines
7. ……………………have dinner at my house ? – Yes. I’d love to .
A. Do you like B. Would you like to C. What about D. Let’s
8. A balanced diet is good ………………..your health .
A. to B. with C. at D. for
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ANH VĂN 7
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
I. Listening
-Ôn lại các danh từ chỉ các loại thực phẩm thông dụng ( noodles , rice , eggs , fish , beef , vegetables , fruit , …)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
8
2.0
20%
8
2
20%
II. Vocabulary and structures
-Ôn lại các từ vựng liên quan đến chương trình giải trí , thực phẩm , …
-Diễn đạt ý thích hay không thích món ăn , thực phẩm (too , so , either , neither )
-Cấu trúc câu : would like , would you like .
-Giới từ : at , with , to , for , on ,…
-Ôn lại các từ vựng về sức khỏe , hình thức giải trí .
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
5
1.25
12.5%
3
0.75
7.5%
8
2
20%
III. Reading
-HS đọc đoạn văn về các môn thể thao , nhận biết thông tin để trả lời câu hỏi .
- HS đọc đoạn văn về TV và các chương trình TV , để xác định các thông tin trong bài tập dạng Multiple choice
-HS đọc đoạn văn về các môn thể thao , xác định thông tin để trả lời câu hỏi .
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
1.5
15%
8
2
20%
1
0.5
5%
12
4
40%
IV. Writing
- Nhận biết các cấu trúc để hoàn thành câu sử dụng từ gợi ý.
-Vận dụng chức năng của trạng từ đề hoàn thành câu sử dụng từ gợi ý.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
1.5
15%
1
0.5
5%
4
2
20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
19
6.25
62,5%
11
2.75
27.5%
1
0.5
5%
1
0.5
5%
32
10
100%
ĐỀ KIỂM TRA CỤ THỂ
I. LISTENING :
Listen and tick the names of food and drink that Nga , Ba , Huy and Dung had for lunch yesterday . Some answers (X ) have been done already
( 2 ms ) .
noodles
rice
eggs
fish
beef
vegetables
fruit
juice
Nga
X
X
Ba
X
X
Huy
X
Dung
X
II. LANGUAGE FOCUS :
Choose the suitable words or phrases to fill in the blanks ( 2 ms ) :
1. He didn’t go to school yesterday because he was …………………… .
A. healthy B. healthful C. sick D. fine
2. You can listen to and enjoy ……………………music during these shows .
A. tradition B. traditions C. traditional D. traditionally
3. She doesn’t like pork , and …………….does her uncle .
A. either B. neither C. so D. too
4. I would like ………………..some fruit and vegetables .
A. buying B. buy C. to buy D. bought
5. They prefer reading ……………watching TV.
A. than B. more than C. to D. on
6. What kinds of …………………do you like ? – I like cartoons.
A. books B. films C. pictures D. magazines
7. ……………………have dinner at my house ? – Yes. I’d love to .
A. Do you like B. Would you like to C. What about D. Let’s
8. A balanced diet is good ………………..your health .
A. to B. with C. at D. for
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Thanh Tâm
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)