De kiem tra su 8
Chia sẻ bởi Trần Thị Mỹ Hà |
Ngày 16/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra su 8 thuộc Tin học 9
Nội dung tài liệu:
Một số bạn khi bắt đầu học tiếng Anh thường phân vân không biết nên đặt adj, adv , noun ... ở đâu. Các bạn gặp vấn đề này khi thấy tiếng Anh cứ ngược với tiếng Việt , Vd như trong TV : danh từ (+ là) + tính từ thì trong TA: tính từ + danh từ . Dưới đây là bảng sắp xếp vị trí các từ trong câu , các bạn mới học tiếng Anh có thể tham khảo, từ đó sử dụng câu trong tiếng Anh chính xác hơn: 1. be + adj (Vd : She is cute) 2. adj + Noun (Vd: a thick book ) 3. S + be + adv + adj ( hay S + be + adj + adv) (Vd: He is so tired ) 4. a/an/the + Noun (Vd: a book , an orange ... các bạn nhớ là những từ bắt đầu bằng nguyên âm a,e,i,o,u phải dùng an ; hãy sắp xếp thành từ ueoai - nghĩa là uể ỏai trong Tiếng Việt thì lần sau khi gặp những từ bắt đầu bằng 5 nguyên âm này bạn hãy dùng an) 5. S + adv + V ( hay S + V + adv) (Vd: He work hard - hard bổ nghĩa cho động từ work) 6. after possessive adj (my + Noun) (Vd: my computer) after possession ( Vd :Mai`s + Noun) (Vd : Mai`s computer ) 7. after model verbs (may, can, must, should ...) + bare-inf (Vd: You must do your homework - ko dùng You must to do your homework ) 8. after prepostion (in, on ....) + V-ing or Noun (phrase) (Vd: He`s interested in watching movies) 9. S + V + O + adv (Vd: He drinks wine heavily) Chú thích: adj (adjective) : tính từ adv (adverb) : phó từ noun : danh từ bare-inf : động từ nguyên mẫu không TO (Vd: live , like , love ... ko phải là to live , to like , to love) V-ing : động từ thêm ing (Vd: doing , chatting ...) preposition: giới từ
__________________
__________________
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Mỹ Hà
Dung lượng: 26,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)