Đề kiểm tra Sử 7- tiết 19 (Ma trận)

Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Hùng | Ngày 16/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra Sử 7- tiết 19 (Ma trận) thuộc Lịch sử 7

Nội dung tài liệu:

Lịch sử 7
Tiết 19 KIỂM TRA 1 TIẾT

I- MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1.Kiến thức: HS củng cố, hệ thống lại kiến thức. Kiểm tra đánh giá quá trình học tập của h/s, đánh giá cho điểm theo đinh kỳ. Hệ thống lại những kiến thức cơ bản về Lịch sử thế giới thời sơ kì trung đại, Lịch sử Việt nam thời Tiền Lê, Lý . Giáo viên nắm bắt được trình độ học tập của HS, từ đó bổ sung rút kinh nghiệm và có kế hoạch bồi dưỡng HS.
2.Giáo dục: GD lòng yêu nước, lòng tự hào dân tộc, ý thức tự giác,độc lập trong làm bài của HS.
3. Kĩ năng: Kĩ năng ghi nhớ, biết và nhớ sự kiện, phân tích, đánh giá, rèn kĩ năng làm bài.
II- CHUẨN BỊ :
- GV: Câu hỏi và biểu điểm
- HS: Ôn tập kiến thức
III.- III. THIẾT LẬP MA TRẬN

Tên Chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng




Cấp độ
thấp
Cấp độ
cao



TNKQ
TL
TNKQ
TL




Sự hình thành và phát triển của chế độ phong kiến ở Phương Tây, Phương Đông
Giai cấp cơ bản công trình văn hóa tiêu biểu của XHPK Phương Đông

Thể chế nhà nước phong kiến Phương Đông





Số câu 2
Số điểm
 2
0.5 đ

1
0.25 đ



3
0.75 đ

Nước Đại Cồ việt thời Đinh-Tiền Lê
Công lao của Đinh Bộ Lĩnh
Điền vào chỗ trống hoàn thiện Câu nói của lý Thường Kiệt " Ngồi yên....


- Nối các sự kiện với mốc thời gian cho đúng về những sự kiện lịch sử chính thời Ngô, Đinh, Tiền Lê, Lý




Số câu 5
Số điểm
 1
0.25 đ
1
1 đ

8
2 đ




5
3.25 đ

Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tống(1075-1077)



- Diễn biến, Kết quả cuộc chiến đấu trên sông Như Nguyệt - Bài cuộc kháng chiến chống Tống lần 2

Nghệ thuật đánh giặc độc đáo của Lý Thường Kiệt trong cuộc kháng chiến chống Tống


Số câu 1
Số điểm



1/2
4 đ

1/2
2 đ
1
6 đ

Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3
0.75 đ
7,5 %
1
1 đ
10%
1
0.25
2.5 %
81/2
6 đ
60 %

1/2
2 đ
20 %
14
10đ
100%

III- HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1- Ổn định (1’)
2- Đề bài
I/ Trắc nghiệm;
Câu 1: (1 điểm). Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau và khoanh tròn.A. 1:Giai cấp cơ bản của xã hội phong kiến Phương Đông:
A. Lãnh chúa và nông nô. B. Địa chủ và nông dân lĩnh canh.
C. Địa chủ và nô tì. D. Lãnh chúa và nô tì.
2. Thể chế nhà nước phong kiến Phương Đông:
A. Quân chủ tập quyền. B. Quân chủ phân quyền.
3. Ai là người có công dẹp loạn 12 sứ quân:
A.Lý Công Uẩn B. Đinh Bộ Lĩnh C. Lê Hoàn
4. Đền Ăng –co là công trình kiến trúc tiêu biểu của:
A. Lào. B. Cam-pu-Chia. C. Thái Lan. D. Mi-an-ma.
Câu 2: (1 điểm) Chọn và điền các từ gợi ý sau đây:
- đợi giặc; đánh trước; thế mạnh; chiến thắng; sắn sàng. Vào chỗ (…) Trong câu nói dưới đây của Lý Thường Kiệt sao cho đúng.
“Ngồi yên (1) ………………. Không bằng đem quân(2) ……………….để chặn(3)……………………….của giặcc”
Câu 3(2 điểm). Nối các mốc thời gian với các sự kiện sao cho đúng sau đây:
1- Năm 939 A. Lý Công Uẩn dời dô về Đại La đổi tên là Thăng Long.
2- Năm 968 B . Nhà Lý ban hành bộ Luật Hình Thư.
3- Năm 981 C. Ngô Quyền lên ngôi vua.
4- Năm 1009 D
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Đức Hùng
Dung lượng: 9,47KB| Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)