Đề kiểm tra sô 3 - lớp 7 thí điểm ( có file nghe)
Chia sẻ bởi Đào Thúy Nga |
Ngày 18/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra sô 3 - lớp 7 thí điểm ( có file nghe) thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
P.41 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA SỐ I –KHỐI LỚP 6 ( UNIT 4 &5)
I - Mục đích ma trận
- Đánh giá năng lực của học sinh qua đơn vị bài 4 & 5 theo Chuẩn kiến thức kĩ năng.
- Nội dung chủ đề kiểm tra: Our heritages ( My neighbourhood, Natural wonders of the world.)
- Căn cứ điều kiện thực tế chưa thể kiểm tra được kỹ năng nói, ma trận tập trung chủ yếu vào 5 thành tố gồm: 1.Nghe, 2. Kiến thức ngôn ngữ; 3. Sử dụng kiến thức ngôn ngữ; 4. Đọc hiểu; và 5.Viết.
II - Nguyên tắc xây dựng ma trận
- Thời lượng của bài thi là 45 phút.
- Số lượng câu hỏi trắc nghiệm khách quan chiếm khoảng 75-80% tỷ trọng điểm toàn bài thi.
- Tỷ trọng điểm số đồng đều giữa các thành tố ngôn ngữ của ma trận.
- Tỷ lệ của các mức độ nhận thức là nhận biết 30%; thông hiểu 40% , vận dụng 20% và vận dụng cao 10%.
III - Các yêu cầu cần đạt của các kiến thức kĩ năng
Yêu cầu tổng quan
+ Nghe:
Nghe một đoạn hội thoại nói về các vật dụng cần thiết khi đi du lịch, sử dụng must & mustn’t.
Phát triển kỹ năng nghe: sử dụng bài tập T/F; Điền từ thích hợp vào ô trống.
Nhận biết các thành tố ngữ pháp và từ vựng liên quan đến chủ đề: The simple tenses, the preset continuous tense to talk about future plans,
the comparison of adjectives, the superlative of short adjectives………
+ Đọc:
Đọc hiểu được nội dung chính và nội dung chi tiết các văn bản với độ dài khoảng 100-120 từ, xoay quanh các chủ điểm có trong bài 3 &4.
Phát triển kỹ năng từ vựng: sử dụng từ điển, ngữ cảnh, từ đồng nghĩa, trái nghĩa.
Nhận biết các thành tố ngữ pháp và các thành tố liên kết trong văn bản đã học trong chương trình.
KIẾN THỨC
NĂNG LỰC/KỸ NĂNG
CÂU SỐ
MỨC ĐỘ
NHẬN THỨC
CHUẨN KTKN
DẠNG CÂU HỎI
NĂNG LỰC NGÔN NGỮ
CẦN ĐẠT
NĂNG LỰC GIAO TIẾP
CẦN ĐẠT
LANGUAGE FOCUS/
KTNN I: NGỮ ÂM
Số câu: 2; Số điểm: 0,55
Tỉ lệ %: 0,5
1
Nhận biết
Nguyên âm, phụ âm và trọng âm của từ
MCQs
Nhận biết và nắm được cách dùng của nguyên âm, phụ âm và trọng âm của từ
- Talking about appearance and personality.
- Talk about and describing your neighbourhood.
- Asking and giving directions.
- Talk about plans
2
Nhận biết
MCQs
LANGUAGE FOCUS/
KTNN II: NGỮ PHÁP
Số câu: 3; Số điểm: 0,75
Tỉ lệ %: 7,5
3
Nhận biết
Thì, thời thể, cách của động từ
MCQs
Nhận biết và nắm được cách dùng thì, thể, cách của động từ
4
Nhận biết
MCQs
5
Thông hiểu
MCQs
LANGUAGE FOCUS/
KTNNIII: TỪ VƯNG
Số câu: 3; Số điểm: 0,75
Tỉ lệ %: 7,5
6
Nhận biết
Từ vựng trong bài 4,5,6
MCQs
Nhận biết và nắm được cách dùng từ vựng trong bài
7
Nhận biết
MCQs
8
Thông hiểu
MCQs
LANGUAGE IN USE I
SỬ DỤNG NGÔN NGỮ I
Số câu: 3; Số điểm: 0,75
Tỉ lệ %: 7,5
9
Nhận biết
Tìm lỗi sai ngữ pháp, từ trong các cụm gạch chân sẵn
MCQs
Nhận biết, phân biệt và nắm được cách dùng thì, thể, cách của động từ và một số ngoại lệ trong cách dùng động từ, cách sử dụng cấu trúc, cách dùng từ, cụm từ và ngữ trong ngữ cảnh phù hợp
10
Nhận biết
MCQs
11
Thông hiểu
Tìm lỗi sai dùng ngữ, cấu trúc trong các cụm gạch chân sẵn
MCQs
LANGUAGE IN USE II
SỬ DỤNG NGÔN NGỮ II
CLOZE READING
Số câu: 5; Số điểm: 1,25
Tỉ lệ %: 12,5
12
Nhận biết
Sử dụng kiến thức ngôn ngữ vào ngữ cảnh phù hợp
MCQs
Nhận biết và sử dụng được từ, ngữ và cấu trúc đúng ở ngữ cảnh phù hợp trong một đoạn văn, Nắm được bố cục, cấu trúc, các phương pháp tu từ, kỹ thuật kết nối văn bản của bài đọc có độ dài khoảng 100 đến 120 từ để lấy các thông tin cần thiết
I - Mục đích ma trận
- Đánh giá năng lực của học sinh qua đơn vị bài 4 & 5 theo Chuẩn kiến thức kĩ năng.
- Nội dung chủ đề kiểm tra: Our heritages ( My neighbourhood, Natural wonders of the world.)
- Căn cứ điều kiện thực tế chưa thể kiểm tra được kỹ năng nói, ma trận tập trung chủ yếu vào 5 thành tố gồm: 1.Nghe, 2. Kiến thức ngôn ngữ; 3. Sử dụng kiến thức ngôn ngữ; 4. Đọc hiểu; và 5.Viết.
II - Nguyên tắc xây dựng ma trận
- Thời lượng của bài thi là 45 phút.
- Số lượng câu hỏi trắc nghiệm khách quan chiếm khoảng 75-80% tỷ trọng điểm toàn bài thi.
- Tỷ trọng điểm số đồng đều giữa các thành tố ngôn ngữ của ma trận.
- Tỷ lệ của các mức độ nhận thức là nhận biết 30%; thông hiểu 40% , vận dụng 20% và vận dụng cao 10%.
III - Các yêu cầu cần đạt của các kiến thức kĩ năng
Yêu cầu tổng quan
+ Nghe:
Nghe một đoạn hội thoại nói về các vật dụng cần thiết khi đi du lịch, sử dụng must & mustn’t.
Phát triển kỹ năng nghe: sử dụng bài tập T/F; Điền từ thích hợp vào ô trống.
Nhận biết các thành tố ngữ pháp và từ vựng liên quan đến chủ đề: The simple tenses, the preset continuous tense to talk about future plans,
the comparison of adjectives, the superlative of short adjectives………
+ Đọc:
Đọc hiểu được nội dung chính và nội dung chi tiết các văn bản với độ dài khoảng 100-120 từ, xoay quanh các chủ điểm có trong bài 3 &4.
Phát triển kỹ năng từ vựng: sử dụng từ điển, ngữ cảnh, từ đồng nghĩa, trái nghĩa.
Nhận biết các thành tố ngữ pháp và các thành tố liên kết trong văn bản đã học trong chương trình.
KIẾN THỨC
NĂNG LỰC/KỸ NĂNG
CÂU SỐ
MỨC ĐỘ
NHẬN THỨC
CHUẨN KTKN
DẠNG CÂU HỎI
NĂNG LỰC NGÔN NGỮ
CẦN ĐẠT
NĂNG LỰC GIAO TIẾP
CẦN ĐẠT
LANGUAGE FOCUS/
KTNN I: NGỮ ÂM
Số câu: 2; Số điểm: 0,55
Tỉ lệ %: 0,5
1
Nhận biết
Nguyên âm, phụ âm và trọng âm của từ
MCQs
Nhận biết và nắm được cách dùng của nguyên âm, phụ âm và trọng âm của từ
- Talking about appearance and personality.
- Talk about and describing your neighbourhood.
- Asking and giving directions.
- Talk about plans
2
Nhận biết
MCQs
LANGUAGE FOCUS/
KTNN II: NGỮ PHÁP
Số câu: 3; Số điểm: 0,75
Tỉ lệ %: 7,5
3
Nhận biết
Thì, thời thể, cách của động từ
MCQs
Nhận biết và nắm được cách dùng thì, thể, cách của động từ
4
Nhận biết
MCQs
5
Thông hiểu
MCQs
LANGUAGE FOCUS/
KTNNIII: TỪ VƯNG
Số câu: 3; Số điểm: 0,75
Tỉ lệ %: 7,5
6
Nhận biết
Từ vựng trong bài 4,5,6
MCQs
Nhận biết và nắm được cách dùng từ vựng trong bài
7
Nhận biết
MCQs
8
Thông hiểu
MCQs
LANGUAGE IN USE I
SỬ DỤNG NGÔN NGỮ I
Số câu: 3; Số điểm: 0,75
Tỉ lệ %: 7,5
9
Nhận biết
Tìm lỗi sai ngữ pháp, từ trong các cụm gạch chân sẵn
MCQs
Nhận biết, phân biệt và nắm được cách dùng thì, thể, cách của động từ và một số ngoại lệ trong cách dùng động từ, cách sử dụng cấu trúc, cách dùng từ, cụm từ và ngữ trong ngữ cảnh phù hợp
10
Nhận biết
MCQs
11
Thông hiểu
Tìm lỗi sai dùng ngữ, cấu trúc trong các cụm gạch chân sẵn
MCQs
LANGUAGE IN USE II
SỬ DỤNG NGÔN NGỮ II
CLOZE READING
Số câu: 5; Số điểm: 1,25
Tỉ lệ %: 12,5
12
Nhận biết
Sử dụng kiến thức ngôn ngữ vào ngữ cảnh phù hợp
MCQs
Nhận biết và sử dụng được từ, ngữ và cấu trúc đúng ở ngữ cảnh phù hợp trong một đoạn văn, Nắm được bố cục, cấu trúc, các phương pháp tu từ, kỹ thuật kết nối văn bản của bài đọc có độ dài khoảng 100 đến 120 từ để lấy các thông tin cần thiết
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đào Thúy Nga
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)