Đề kiểm tra sinh 6 học kì II + ma trận tỉ lệ 2 - 8 chuẩn
Chia sẻ bởi Hà Văn Phương |
Ngày 18/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra sinh 6 học kì II + ma trận tỉ lệ 2 - 8 chuẩn thuộc Sinh học 6
Nội dung tài liệu:
Tiết 67
KIỂM TRA HỌC KỲ II
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Kiểm tra đánh giá nhận thức của hs về: Quả và hạt, các nhóm thực vật và vai trò của thực vật.
2. Kỹ năng:
Hs có kĩ năng làm bài kiểm tra cận thận, chính xác, tư duy loggic…
3. Thái độ:
Nhận thức đúng đắn về bộ môn sinh học.
II. Chuẩn bị:
Gv: đề kiểm tra – đáp án hướng dẫn chấm
Hs: kiến thức
III. Phương pháp:
IV. Hoạt động dạy - học
Ổn định tổ chức
Kiểm tra
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II SINH HỌC 6 TỈ LỆ 2 - 8
NĂM HỌC 2011-2012
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương VII: Quả và Hạt
-Nhận biết các nhóm quả.
-Các bộ phận của hạt
-Sinh sản hữu tính
-Sinh sản hữu tính
Cây có hoa là thể thống nhất
Số câu
2
1
1
4
Số điểm
0,5đ
0,25đ
2đ
2,75đ
Tỉ lệ %
5%
2,5%
20%
27,5%
Chương VIII
Các nhóm thực vật
-Nguồn gốc cây trồng
-Phân biệt cây1 lá mầm và cây 2 lá mầm
-Nhóm cây 1 lá mầm và nhóm cây 2 lá mầm
Số câu
1
1
1
2
5
Số điểm
0,25đ
0,25đ
3đ
0,5đ
3,5đ
Tỉ lệ %
2,5%
2,5%
30%
5%
40%
Chương IX: Vai trò của thực vật
vai trò của thực vật
vai trò của thực vật
Số câu
1
0,5
0,5
2
Số điểm
0,25đ
2đ
1đ
3,25đ
Tỉ lệ %
2,5%
20%
10%
32,5%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3
0,75đ
7,5%
5,5
5,5đ
57,5%
3,5
3đ
35%
15
10
100%
PHÒNG GD & ĐT BÁT XÁT ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS PHÌN NGAN Năm học: 2011-2012
Môn: Sinh học lớp 6
Thời gian: 45 (phút không kể thời gian giao đề)
I. Phần trắc nghiệm: (2đ)
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu A, B, C, D trả lời em cho là đúng:
Câu 1. Quả thịt có đặc điểm:
A. Khi chín thì vỏ khô, cứng, mỏng
B. Khi chín thì vỏ dày, cứng
C. Khi chín thì vỏ dày, mềm, chứa đầy thịt quả
D. Khi chín thì vỏ khô, mềm, chứa đầy thịt quả
Câu 2. Nhóm quả gồm toàn quả khô là:
A. quả cải, quả đu đủ, quả cam, quả cà chua.
B. quả mơ, quả chanh, quả lúa, quả vải.
C. quả dừa, quả đào, quả gấc, quả ổi
D. quả bông, quả thì là, quả đậu Hà Lan
Câu 3. Sinh sản có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực với tế bào sinh dục cái được gọi là:
A. sinh sản vô tính. B. sinh sản sinh dưỡng .
C. sinh sản hữu tính. D. nhân giống vô tính trong ống nghiệm
Câu 4. Nhóm cây gồm toàn cây một lá mầm là:
A. Cây dừa cạn, cây rẻ quạt B. Cây dừa cạn, cây tre
C. Cây rẻ quạt, cây xoài D. Cây rẻ quạt, cây tre
Câu 5. Nhóm cây gồm toàn cây hai lá mầm là:
A. Cây xoài, cây lúa B. Cây lúa, cây ngô
C. Cây mít, cây xoài D. Cây mít, cây ngô
Câu 6: Cây trồng có nguồn gốc từ:
A. Cây trồng có nguồn gốc từ cây dại B. Cây trồng rất đa dạng
C. Cây trồng có nguồn gốc
KIỂM TRA HỌC KỲ II
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Kiểm tra đánh giá nhận thức của hs về: Quả và hạt, các nhóm thực vật và vai trò của thực vật.
2. Kỹ năng:
Hs có kĩ năng làm bài kiểm tra cận thận, chính xác, tư duy loggic…
3. Thái độ:
Nhận thức đúng đắn về bộ môn sinh học.
II. Chuẩn bị:
Gv: đề kiểm tra – đáp án hướng dẫn chấm
Hs: kiến thức
III. Phương pháp:
IV. Hoạt động dạy - học
Ổn định tổ chức
Kiểm tra
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II SINH HỌC 6 TỈ LỆ 2 - 8
NĂM HỌC 2011-2012
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương VII: Quả và Hạt
-Nhận biết các nhóm quả.
-Các bộ phận của hạt
-Sinh sản hữu tính
-Sinh sản hữu tính
Cây có hoa là thể thống nhất
Số câu
2
1
1
4
Số điểm
0,5đ
0,25đ
2đ
2,75đ
Tỉ lệ %
5%
2,5%
20%
27,5%
Chương VIII
Các nhóm thực vật
-Nguồn gốc cây trồng
-Phân biệt cây1 lá mầm và cây 2 lá mầm
-Nhóm cây 1 lá mầm và nhóm cây 2 lá mầm
Số câu
1
1
1
2
5
Số điểm
0,25đ
0,25đ
3đ
0,5đ
3,5đ
Tỉ lệ %
2,5%
2,5%
30%
5%
40%
Chương IX: Vai trò của thực vật
vai trò của thực vật
vai trò của thực vật
Số câu
1
0,5
0,5
2
Số điểm
0,25đ
2đ
1đ
3,25đ
Tỉ lệ %
2,5%
20%
10%
32,5%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3
0,75đ
7,5%
5,5
5,5đ
57,5%
3,5
3đ
35%
15
10
100%
PHÒNG GD & ĐT BÁT XÁT ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS PHÌN NGAN Năm học: 2011-2012
Môn: Sinh học lớp 6
Thời gian: 45 (phút không kể thời gian giao đề)
I. Phần trắc nghiệm: (2đ)
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu A, B, C, D trả lời em cho là đúng:
Câu 1. Quả thịt có đặc điểm:
A. Khi chín thì vỏ khô, cứng, mỏng
B. Khi chín thì vỏ dày, cứng
C. Khi chín thì vỏ dày, mềm, chứa đầy thịt quả
D. Khi chín thì vỏ khô, mềm, chứa đầy thịt quả
Câu 2. Nhóm quả gồm toàn quả khô là:
A. quả cải, quả đu đủ, quả cam, quả cà chua.
B. quả mơ, quả chanh, quả lúa, quả vải.
C. quả dừa, quả đào, quả gấc, quả ổi
D. quả bông, quả thì là, quả đậu Hà Lan
Câu 3. Sinh sản có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực với tế bào sinh dục cái được gọi là:
A. sinh sản vô tính. B. sinh sản sinh dưỡng .
C. sinh sản hữu tính. D. nhân giống vô tính trong ống nghiệm
Câu 4. Nhóm cây gồm toàn cây một lá mầm là:
A. Cây dừa cạn, cây rẻ quạt B. Cây dừa cạn, cây tre
C. Cây rẻ quạt, cây xoài D. Cây rẻ quạt, cây tre
Câu 5. Nhóm cây gồm toàn cây hai lá mầm là:
A. Cây xoài, cây lúa B. Cây lúa, cây ngô
C. Cây mít, cây xoài D. Cây mít, cây ngô
Câu 6: Cây trồng có nguồn gốc từ:
A. Cây trồng có nguồn gốc từ cây dại B. Cây trồng rất đa dạng
C. Cây trồng có nguồn gốc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Văn Phương
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)