De kiem tra sinh 6 cua tuyen cuc hay
Chia sẻ bởi Bùi Thị Hồng |
Ngày 18/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra sinh 6 cua tuyen cuc hay thuộc Sinh học 6
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
Lớp :
Họ tên :
Kiểm tra 45phút
Môn : Sinh 6
Đề 1
Điểm
A/ TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ a, b, c,.......chỉ ý trả lời đúng trong các phương án sau:
Câu 1: Vách tế bào có chức năng
A. Điều khiển hoạt động sống của tế bào.
B. Làm cho tế bào có hình dạng nhất định
C. Nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào
D. Bao bọc chất tế bào
Câu 2: Màng sinh chất có chức năng
A. Bao bọc ngoài chất tế bào.
B. Làm cho tế bào có hình dạng nhất định.
C. Chứa dịch tế bào.
D. Điều khiển hoạt động sống của tế bào.
Câu 3: Các tế bào ở mô nào có khả năng phân chia trong các mô sau ?
A. Mô che chở B. Mô nâng đỡ
C. Mô phân sinh D. Mô mềm
Câu 4: Trong các tế bào sau đây tế bào nào có khả năng phân chia ?
A. Tế bào non B. Tế bào trưởng thành
C. Tế bào già D. Tế bào đang lớn
Câu 5: Miền rễ có nhiều lông hút nhất là:
A. Miền trưởng thành B. Miền hút
C. Miền sinh trưởng D. Miền chóp rễ
Câu 6: Chức năng chính của miền sinh trưởng ở rễ là
A. Che chở cho đầu rễ. B. Đính chặt cây vào đất.
C. Làm cho rễ dài ra. D.Hấp thụ nước và muối khoáng
Câu 7: Căn cứ vào hình dạng bên ngoài, người ta chia rễ làm 2 loại rễ là:
A. Rễ cọc và rễ chùm B. Rễ cọc và rễ mầm
C. Rễ mầm và rễ chùm D. Rễ chính và rễ phụ
Câu 8: Rễ củ có tác dụng
A. Giúp cây leo lên. B. Lấy thức ăn từ cây chủ.
C. Chứa chất dự trữ cho cây. D. Lấy oxi cho các phần rễ dưới đất.
Câu 9: Rễ móc gặp ở cây:
A. Hồ tiêu B. Bụt mọc C. Củ sắn D. Tầm gửi
Câu 10: Rễ hô hấp gặp ở cây:
A. Trầu không B. Cây bần C. Cà rốt D. Tơ hồng
Câu 11: Cấu tạo trong của thân non:
A. Vỏ gồm mạch gỗ và mạch rây. B. Vỏ gồm biểu bì, thịt vỏ, ruột.
C. Vỏ gồm thịt vỏ và ruột. D. Vỏ gồm biểu bì và thịt vỏ.
Câu 12: Các chất hữu cơ trong cây được vận chuyển nhờ bộ phận nào ?
A. Mạch gỗ. B. Vỏ. C. Ruột D. Mạch rây.
Câu 13: Bộ phận nào của cây làm nhiệm vụ vận chuyển nước và muối khoáng?
A. Mạch gỗ. B. Vỏ. C. Ruột D. Mạch rây.
Câu 14: Biểu bì của thân non có nhiệm vụ:
A. Vận chuyển nước và muối khoáng B. Chứa chất dự trữ
C. Vận chuyển chấ hữu cơ D. Bảo vệ cho các phần ở phía trong
Câu 15: Thân mọng nước thường gặp ở những thực vật :
A. Sống ở vùng ngập mặn B. Sống ở vùng khô hạn
C. Vừa trải qua một trận mưa to D. Khi vừa được tưới nước
Câu 16: Lọai củ dưới đây không phải do thân biến dạng tạo ra:
A. Củ khoai tây B. Củ cà rốt C. Củ gừng D. Củ dong ta
B/ PHẦN TỰ LUẬN. (6 điểm)
Câu 17. bào thực vật gồm những thành phần chủ yếu nào ? (1 điểm)
Câu 18. a.gồm mấy miền? Kể tên (0,5 điểm)
b.Vì sao nói miền hút là phần quan trọng nhất của rễ?(1 điểm)
Câu 19. Tại sao phải thu hoạch các cây có rễ củ trước khi chúng ra hoa? (1 điểm)
Câu 20. a.Bấm ngọn, tỉa cành có lợi gì? (1,5 điểm)
b.Những loại cây nào thì bấm ngọn, những loại cây nào thì tỉa cành? Cho ví dụ (1 điểm)
Bài làm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........................
Lớp :
Họ tên :
Kiểm tra 45phút
Môn : Sinh 6
Đề 1
Điểm
A/ TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ a, b, c,.......chỉ ý trả lời đúng trong các phương án sau:
Câu 1: Vách tế bào có chức năng
A. Điều khiển hoạt động sống của tế bào.
B. Làm cho tế bào có hình dạng nhất định
C. Nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào
D. Bao bọc chất tế bào
Câu 2: Màng sinh chất có chức năng
A. Bao bọc ngoài chất tế bào.
B. Làm cho tế bào có hình dạng nhất định.
C. Chứa dịch tế bào.
D. Điều khiển hoạt động sống của tế bào.
Câu 3: Các tế bào ở mô nào có khả năng phân chia trong các mô sau ?
A. Mô che chở B. Mô nâng đỡ
C. Mô phân sinh D. Mô mềm
Câu 4: Trong các tế bào sau đây tế bào nào có khả năng phân chia ?
A. Tế bào non B. Tế bào trưởng thành
C. Tế bào già D. Tế bào đang lớn
Câu 5: Miền rễ có nhiều lông hút nhất là:
A. Miền trưởng thành B. Miền hút
C. Miền sinh trưởng D. Miền chóp rễ
Câu 6: Chức năng chính của miền sinh trưởng ở rễ là
A. Che chở cho đầu rễ. B. Đính chặt cây vào đất.
C. Làm cho rễ dài ra. D.Hấp thụ nước và muối khoáng
Câu 7: Căn cứ vào hình dạng bên ngoài, người ta chia rễ làm 2 loại rễ là:
A. Rễ cọc và rễ chùm B. Rễ cọc và rễ mầm
C. Rễ mầm và rễ chùm D. Rễ chính và rễ phụ
Câu 8: Rễ củ có tác dụng
A. Giúp cây leo lên. B. Lấy thức ăn từ cây chủ.
C. Chứa chất dự trữ cho cây. D. Lấy oxi cho các phần rễ dưới đất.
Câu 9: Rễ móc gặp ở cây:
A. Hồ tiêu B. Bụt mọc C. Củ sắn D. Tầm gửi
Câu 10: Rễ hô hấp gặp ở cây:
A. Trầu không B. Cây bần C. Cà rốt D. Tơ hồng
Câu 11: Cấu tạo trong của thân non:
A. Vỏ gồm mạch gỗ và mạch rây. B. Vỏ gồm biểu bì, thịt vỏ, ruột.
C. Vỏ gồm thịt vỏ và ruột. D. Vỏ gồm biểu bì và thịt vỏ.
Câu 12: Các chất hữu cơ trong cây được vận chuyển nhờ bộ phận nào ?
A. Mạch gỗ. B. Vỏ. C. Ruột D. Mạch rây.
Câu 13: Bộ phận nào của cây làm nhiệm vụ vận chuyển nước và muối khoáng?
A. Mạch gỗ. B. Vỏ. C. Ruột D. Mạch rây.
Câu 14: Biểu bì của thân non có nhiệm vụ:
A. Vận chuyển nước và muối khoáng B. Chứa chất dự trữ
C. Vận chuyển chấ hữu cơ D. Bảo vệ cho các phần ở phía trong
Câu 15: Thân mọng nước thường gặp ở những thực vật :
A. Sống ở vùng ngập mặn B. Sống ở vùng khô hạn
C. Vừa trải qua một trận mưa to D. Khi vừa được tưới nước
Câu 16: Lọai củ dưới đây không phải do thân biến dạng tạo ra:
A. Củ khoai tây B. Củ cà rốt C. Củ gừng D. Củ dong ta
B/ PHẦN TỰ LUẬN. (6 điểm)
Câu 17. bào thực vật gồm những thành phần chủ yếu nào ? (1 điểm)
Câu 18. a.gồm mấy miền? Kể tên (0,5 điểm)
b.Vì sao nói miền hút là phần quan trọng nhất của rễ?(1 điểm)
Câu 19. Tại sao phải thu hoạch các cây có rễ củ trước khi chúng ra hoa? (1 điểm)
Câu 20. a.Bấm ngọn, tỉa cành có lợi gì? (1,5 điểm)
b.Những loại cây nào thì bấm ngọn, những loại cây nào thì tỉa cành? Cho ví dụ (1 điểm)
Bài làm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Hồng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)