De kiem tra nv 8 hk II
Chia sẻ bởi Phạm Thị Thúy |
Ngày 16/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra nv 8 hk II thuộc Địa lí 7
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA TỔNG HỢP CUỐI NĂM
Môn: Ngữ văn
Họ và tên: …………………………….. Thời gian: 90’ (Không kể thời gian phát đề)
Lớp: ……..
Điểm
Nhận xét của giáo viên
PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất hoặc nối các cột sao cho phù hợp hoặc điền từ vào chỗ trống trong mỗi câu sau:
Câu 1( 0.5 điểm). Câu Nghi vấn là câu như thế nào?
a. Là câu có từ ngữ như: ai, gì, nào, bao nhiêu, … hoặc có từ hay; có chức năng chính là dùng để hỏi. Khi viết thường kết thúc bằng dấu chấm hỏi.
b. Là câu có những từ ngữ như: hãy, đừng, chớ, …hay ngữ điệu cầu khiến; dùng để ra lệnh, yêu cầu, đề nghị, … Khi viết thường kết thúc bằng dấu chấm than hoặc dấu chấm.
c. Cả a, b, đều sai. d. Cả a, b, đều đúng.
Câu 2(1 điểm). Nối các cột sao cho phù hợp.
Tên văn bản
Tên tác giả
Nhớ rừng
Trần Quốc Tuấn
Ngắm trăng
Ru – xô
Hịch tướng sĩ
Nguyễn Ái Quốc
Thuế máu
Hồ Chí Minh
Đi bộ ngao du
Thế Lữ
Câu 3(0.25 điểm). Văn bản nào sau đây là văn bản nghị luận?
Nước Đại Việt ta
Tôi đi học
Lão Hạc
Tức nước vỡ bờ
Câu 4(0.25 điểm). Chọn từ thích hợp điền vào câu sau: “ Như nước … từ trước/ Vốn xưng nền văn hiến đã lâu”
a. Âu Lạc b. Đại Việt c. Việt Nam d. Đại Nam
Câu 5(0.25 điểm). Câu “ Anh Dậu uốn vai ngáp dài một tiếng.” thuộc kiểu câu gì?
a. Câu nghi vấn b. Câu cảm thán c. Câu cầu khiến d. Câu trần thuật
Câu 6(0.25 điểm). Hành động nói có thể được thực hiện bằng mấy cách?
a. Một cách b. Hai cách c. Ba cách d. Bốn cách
Câu 7(0.25 điểm). Vai xã hội là gì?
a. Là hành động được thực hiện nhằm mục đích nhất định c. Là lời thoại của mỗi người trong cuộc thoại
b. Là vị trí của người tham gia hội thoại đối với người khác trong cuộc thoại. d. Tất cả đều sai
Câu 8(0.25 điểm). Nội dung chính của bài thơ “Khi con tu hú” của Tố Hữu là gì?
a. Lòng yêu cuộc sống và niềm khao khát tự do mãnh liệt của người chiến sĩ cách mạng trong cảnh tù đày.
b. Sự chán ghét thực tại tầm thường, tù túng và niềm khát khao tự do mãnh liệt.
c. Cả a và d đều đúng d. Cả a và b đều sai
Câu 9(0.5 điểm). Các văn bản “Hịch tướng sĩ”, “ Nước Đại Việt ta” và “Chiếu dời đô” có điểm chung về tư tường, đó là gì?
a. Thể hiện ý thức độc lập dân tộc, chủ quyền của đất nước; tinh thần dân tộc sâu sắc, lòng yêu nước nồng nàn.
b. Đều là nghị luận trung đại; có sự kết hợp chặt chẽ giữa lí và tình, chứng cứ dồi dào, đầy sức thuyết phục.
c. Là ý thức sâu sắc, đầy tự hào về một nước Đại Việt độc lập.
d. Là ý chí tự cường của quốc gia Đại Việt đang lớn mạnh thể hiện ở chủ trương đời đô.
Câu 10(0.5 điểm). Bình Ngô đại cáo được coi là bản tuyên ngôn độc lập là vì: đã khẳng định chân lí Việt Nam (Đại Việt) là một nước độc lập, có lãnh thổ riêng, có chủ quyền riêng, có nền văn hiến lâu đời, có phong tục tập quán riêng, có lịch sử riêng,. Kẻ nào xâm phạm đến quyền độc lập ấy nhất định phải chịu thất bại nhục nhã
a. Sai b. Đúng
PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Đề bài: Hiện nay ở nước ta việc hút thuốc lá đang rất phổ biến, em hãy viết một bài văn khuyên mọi người không nên hút thuốc lá.
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1( 0.5 điểm). a
Môn: Ngữ văn
Họ và tên: …………………………….. Thời gian: 90’ (Không kể thời gian phát đề)
Lớp: ……..
Điểm
Nhận xét của giáo viên
PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất hoặc nối các cột sao cho phù hợp hoặc điền từ vào chỗ trống trong mỗi câu sau:
Câu 1( 0.5 điểm). Câu Nghi vấn là câu như thế nào?
a. Là câu có từ ngữ như: ai, gì, nào, bao nhiêu, … hoặc có từ hay; có chức năng chính là dùng để hỏi. Khi viết thường kết thúc bằng dấu chấm hỏi.
b. Là câu có những từ ngữ như: hãy, đừng, chớ, …hay ngữ điệu cầu khiến; dùng để ra lệnh, yêu cầu, đề nghị, … Khi viết thường kết thúc bằng dấu chấm than hoặc dấu chấm.
c. Cả a, b, đều sai. d. Cả a, b, đều đúng.
Câu 2(1 điểm). Nối các cột sao cho phù hợp.
Tên văn bản
Tên tác giả
Nhớ rừng
Trần Quốc Tuấn
Ngắm trăng
Ru – xô
Hịch tướng sĩ
Nguyễn Ái Quốc
Thuế máu
Hồ Chí Minh
Đi bộ ngao du
Thế Lữ
Câu 3(0.25 điểm). Văn bản nào sau đây là văn bản nghị luận?
Nước Đại Việt ta
Tôi đi học
Lão Hạc
Tức nước vỡ bờ
Câu 4(0.25 điểm). Chọn từ thích hợp điền vào câu sau: “ Như nước … từ trước/ Vốn xưng nền văn hiến đã lâu”
a. Âu Lạc b. Đại Việt c. Việt Nam d. Đại Nam
Câu 5(0.25 điểm). Câu “ Anh Dậu uốn vai ngáp dài một tiếng.” thuộc kiểu câu gì?
a. Câu nghi vấn b. Câu cảm thán c. Câu cầu khiến d. Câu trần thuật
Câu 6(0.25 điểm). Hành động nói có thể được thực hiện bằng mấy cách?
a. Một cách b. Hai cách c. Ba cách d. Bốn cách
Câu 7(0.25 điểm). Vai xã hội là gì?
a. Là hành động được thực hiện nhằm mục đích nhất định c. Là lời thoại của mỗi người trong cuộc thoại
b. Là vị trí của người tham gia hội thoại đối với người khác trong cuộc thoại. d. Tất cả đều sai
Câu 8(0.25 điểm). Nội dung chính của bài thơ “Khi con tu hú” của Tố Hữu là gì?
a. Lòng yêu cuộc sống và niềm khao khát tự do mãnh liệt của người chiến sĩ cách mạng trong cảnh tù đày.
b. Sự chán ghét thực tại tầm thường, tù túng và niềm khát khao tự do mãnh liệt.
c. Cả a và d đều đúng d. Cả a và b đều sai
Câu 9(0.5 điểm). Các văn bản “Hịch tướng sĩ”, “ Nước Đại Việt ta” và “Chiếu dời đô” có điểm chung về tư tường, đó là gì?
a. Thể hiện ý thức độc lập dân tộc, chủ quyền của đất nước; tinh thần dân tộc sâu sắc, lòng yêu nước nồng nàn.
b. Đều là nghị luận trung đại; có sự kết hợp chặt chẽ giữa lí và tình, chứng cứ dồi dào, đầy sức thuyết phục.
c. Là ý thức sâu sắc, đầy tự hào về một nước Đại Việt độc lập.
d. Là ý chí tự cường của quốc gia Đại Việt đang lớn mạnh thể hiện ở chủ trương đời đô.
Câu 10(0.5 điểm). Bình Ngô đại cáo được coi là bản tuyên ngôn độc lập là vì: đã khẳng định chân lí Việt Nam (Đại Việt) là một nước độc lập, có lãnh thổ riêng, có chủ quyền riêng, có nền văn hiến lâu đời, có phong tục tập quán riêng, có lịch sử riêng,. Kẻ nào xâm phạm đến quyền độc lập ấy nhất định phải chịu thất bại nhục nhã
a. Sai b. Đúng
PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Đề bài: Hiện nay ở nước ta việc hút thuốc lá đang rất phổ biến, em hãy viết một bài văn khuyên mọi người không nên hút thuốc lá.
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1( 0.5 điểm). a
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Thúy
Dung lượng: 48,00KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)