ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT 12 - 2009

Chia sẻ bởi Phan Thi Phuong Tuyen | Ngày 26/04/2019 | 35

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT 12 - 2009 thuộc Tin học 12

Nội dung tài liệu:

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1 – MÔN TIN HỌC KHỐI 12
NĂM HỌC 2007 – 2008
Mã đề: 624

Câu1: Để mở tập tin Access ta sử dụng tổ hợp phím tắt nào sau đây:
A. Nhấn Phím Ctrl +O B. Nhấn phím Alt + O
C. Nhấn phím Alt + S D. Nhấn phím Ctrl +1

Câu2: Thành phần cơ sở của tập tin cơ sở dữ liệu Access dùng để lưu trữ dữ liệu:
A. Query B. Table C. Form D. Report

Câu3: Khi muốn đổi tên một đối tượng thì ta có thể sử dụng phím tắt nào sau đây:
A. F2 B. F3 C. F4 D. F5

Câu 4: Access là phần mềm thuộc hệ QTCSDL Quan hệ giúp:
A. Quản lý, bảo trì và khai thác số liệu lưu trữ thông tin dữ liệu bên ngoài vào máy tính dưới dạng Bảng
B. Có thể tính toán, xử lý dữ liệu trong các bảng đã lưu trữ trên máy tính
C. Cả hai câu trên dều sai
D. Cả hai câu trên đều đúng

Câu 5: Khóa chính Primary Key là:
Một hoặc nhiều trường trong một bảng mà dữ liệu tại các cột này bắt buộc phải có.
Đồng thời phải duy nhất, không được phép trùng lặp
Giá trị dữ liệu của khóa chính xác định duy nhất các giá trị của các trường khác trong cùng một dòng.
Tất cả đều đúng.

Câu 6: Bảng là một bảng 2 chiều dùng lưu trữ thông tin dữ liệu trong Access thường gồm có:
A. Môt cột và một dòng B. Nhiều cột và một dòng
C. Nhiều cột và nhiều dòng D. Một cột và nhiều dòng

Câu7: Access cung cấp các kiểu dữ liệu nào sau đây:
A. Text, Memo B. Number, AutoNumber, Curecry
C. Data/Time, Yes/No D. Tất cả đều đúng

Câu 8: Thuộc tính của cột nào sau đây quy định độ rộng tối đa của dữ liệu trên cột
A, Fiel Size D. Decimal Places C. Caption D. Default Value

Câu9. Thuộc tính nào sau đây quy định giá trị ban đầu của cột khi thêm một dòng dữ liệu mới:
A. Validation Rule B. Validation Text
C. Default Value D. Allowzero Length

Câu 10: Thuộc tính nào sau đây quy định cách thể hiện của dữ liệu trên màn hình hoặc ra máy in
A. Caption B. Format C. Default Value D. Tất cả đều sai

Câu 11: Một chuỗi văn bản xuất hiện trên thanh tiêu đề (titlebar) của cửa sổ biểu mẫu gọi là
A, Control B. Caption C, Record Sousee D. Navigation Button

Câu 12: Đối tượng được tạo ra nằm tại các thành phần của biểu mẫu mà thông qua đó cho phép người sử dụng có thể cập nhật dữ liệu vào bảng gọi là:
A. Caption B. Record Sousee C. Control D. Navigation Button

Câu 13: Trong các dạng biểu mẫu sau biểu mẫu nào thuộc dạng biểu mẫu dữ liệu:
A. Biểu mẫu cột B. Biểu mẫu danh sách
C. Biểu mẫu hàng D. Tất cả đều đúng

Câu 14: Trong các loại biểu mẫu nào dữ liệu được thể hiện trên nhiều cột và tại một thời điểm trên đó biểu mẫu sẽ hiển thị thông tin của nhiều dòng dữ liệu khác nhau trong bảng:
A. Biểu mẫu cột B. Biểu mẫu danh sách
C. Biểu mẫu hàng D. Tất cả đều đúng

Câu 15: Trong các loại biểu mẫu nào dữ liệu được thể hiện trên nhiều cột và nhiều dòng, tuy nhiên màn hình thể hiện giống như dòng cập nhật dữ liệu của bảng:
A. Biểu mẫu cột B. Biểu mẫu chính, phụ
C. Biểu mẫu bảng dữ liệu D. Biểu mẫu hàng

Câu 16: Access cung cấp cho chúng ta các loại quan hệ cơ bản như sau:
A. Một - một (One to One) B. Một - nhiêu ( One to Many)
C. Cả 2 câu trên đều đúng D. Cả hai câu trên đều sai

Câu 17: Để thực hiện lệnh tìm kiếm ta sử dụng tổ hợp phím nào sau đây:
A. Ctrl + F B. Ctrl + R C. Alt + F D. Alt + R

Câu 18: Trong
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Thi Phuong Tuyen
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)