Đề kiểm tra môn Toán - Tiếng việt
Chia sẻ bởi Đào Hải Lý |
Ngày 08/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra môn Toán - Tiếng việt thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA THỬ CUỐI NĂM
Năm học 2011 - 2012
MÔN : TOÁN LỚP 1
( Thời gian 40p )
Họ và tên............................................................Lớp........
Phần 1. Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu1. Số lớn nhất trong các số : 73, 37, 95, 59 là :
A. 73 B. 37 C. 95 D. 59
Câu 2. Các số 85, 58, 76, 67 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là :
A. 85, 58, 76, 67 B.76, 67, 85, 58 C. 85, 76, 67, 58 D. 85, 67, 76, 58
Câu 3. Ngày 10 tháng 5 là thứ ba. Vậy ngày 12 tháng 5 là thứ mấy?
A.Thứ tư B. Thứ năm C.Thứ sáu D. Thứ hai
Câu 4.
A. Các điểm E, T, S ở trong hình tròn.
B. Các điểm E, U, K ở trong hình tròn.
C. Các điểm T, S , E ở ngoài hình tròn . S
D. Các điểm T, S, U ở ngoài hình tròn.
Phần 2. T
Bài 1:
a,Đặt tính rồi tính
32 + 27 36 + 20 78 – 24 86 – 5
………….. …………… …………… ……………
………….. …………… …………… ……………
………….. …………… …………… ……………
b , Viết số thích hợp vào chỗ (….)
40 + ….. < 42 ; 15 - …… = 15 + ……
Bài 2 :: Sau khi cho Bình 1 chục viên bi thì Thái còn lại 15 viên bi. Hỏi trước khi cho Thái có bao nhiêu viên bi?
Tóm tắt Bài giải
……………………………… ……………………………………………………..
……………………………… ……………………………………………………..
……………………………… ……………………………………………………..
……………………………… ……………………………………………………..
Bài 3: Viết các số có hai chữ số mà số chục trừ số đơn vị được kết quả bằng 3 .
…………………………………………………………………………………………..
.
Năm học 2011 - 2012
MÔN : TOÁN LỚP 1
( Thời gian 40p )
Họ và tên............................................................Lớp........
Phần 1. Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu1. Số lớn nhất trong các số : 73, 37, 95, 59 là :
A. 73 B. 37 C. 95 D. 59
Câu 2. Các số 85, 58, 76, 67 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là :
A. 85, 58, 76, 67 B.76, 67, 85, 58 C. 85, 76, 67, 58 D. 85, 67, 76, 58
Câu 3. Ngày 10 tháng 5 là thứ ba. Vậy ngày 12 tháng 5 là thứ mấy?
A.Thứ tư B. Thứ năm C.Thứ sáu D. Thứ hai
Câu 4.
A. Các điểm E, T, S ở trong hình tròn.
B. Các điểm E, U, K ở trong hình tròn.
C. Các điểm T, S , E ở ngoài hình tròn . S
D. Các điểm T, S, U ở ngoài hình tròn.
Phần 2. T
Bài 1:
a,Đặt tính rồi tính
32 + 27 36 + 20 78 – 24 86 – 5
………….. …………… …………… ……………
………….. …………… …………… ……………
………….. …………… …………… ……………
b , Viết số thích hợp vào chỗ (….)
40 + ….. < 42 ; 15 - …… = 15 + ……
Bài 2 :: Sau khi cho Bình 1 chục viên bi thì Thái còn lại 15 viên bi. Hỏi trước khi cho Thái có bao nhiêu viên bi?
Tóm tắt Bài giải
……………………………… ……………………………………………………..
……………………………… ……………………………………………………..
……………………………… ……………………………………………………..
……………………………… ……………………………………………………..
Bài 3: Viết các số có hai chữ số mà số chục trừ số đơn vị được kết quả bằng 3 .
…………………………………………………………………………………………..
.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đào Hải Lý
Dung lượng: 47,58KB|
Lượt tài: 3
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)