đề kiểm tra môn toán lớp 2
Chia sẻ bởi Trần Xuân Ninh |
Ngày 08/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra môn toán lớp 2 thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: 2/. . .
GV chấm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . .
Điểm : . . . . . . GV chấm . . . . . . . . . . . .
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CKI – NH : 2010 – 2011
MÔN THI : TOÁN – LỚP 2/2
Thời gian: 40 phút Ngày thi: ngày 29 tháng 12 năm 2010
Phần I : Khoanh vào chữ có câu trả lời đúng (3 điểm)
1. Số 75 được đọc là:
a) Bảy năm b) Năm bảy c) Bảy mươi lăm d) Bảy mươi năm
1. Số liền trước của 70 là:
a) 71 b) 60 c) 69 d) 59
3. Trong phép tính 68 = … + 8 Số phải điền vào chỗ chấm là:
a) 50 b) 60 c) 6 d) 70
4. Số phải điền vào chỗ chấm 3dm = … cm là:
a) 3 b) 33 c) 30 d) 03
5. Con gà cân nặng 4kg, con vịt cân nặng 5kg:
a) Con gà nặng hơn con vịt. b) Con gà nặng bằng con vịt.
c) Con vịt nặng hơn con gà. d) Con vịt nhẹ hơn con gà.
6. Trong phép tính 29 – 6 = 23 Số 6 được gọi là:
a) Số trừ b) Số bị trừ c) Số hạng d) Hiệu
7. 37 + 5 = ?
a) 92 b) 82 c) 32 d) 42
8. Anh 18 tuổi, em kém anh 5 tuổi. Hỏi em bao nhiêu tuổi?
a) 10 tuổi b) 13 tuổi c) 23 tuổi d) 22 tuổi
Phần II : Làm các bài tập sau (3 điểm)
Bài 1: Viết các số 81; 53; 79; 66
Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………………………………………………………….
Bài 2: Đặt tính rồi tính
37 + 18 9 + 37 38 + 42
………… ………... ………….
………… ………… ………….
………… ……….... ………….
Bài 3: Trong hình bên có:
Có … hình tam giác.
Có … hình tứ giác.
Bài 4: Tìm x
x + 6 = 49 12 + x = 35
………………………………… ………………………………………..
………………………………… ………………………………………..
………………………………… ………………………………………..
Bài 5: Mẹ hái được 38 quả bưởi , chị hái được ít hơn mẹ 15 quả bưởi. Hỏi chị hái được bao nhiêu quả bưởi ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
* Phần I: 4điểm – Mỗi ý đúng : 0,5 điểm.
câu 1: d câu 2: c câu 3: b câu 4: c câu 5: c câu 6: a
câu 7: d câu 8: b
* Phần II: 6 điểm.
- Bài 1: 0,5 điểm. – Xếp đúng các số theo thứ tự: 63; 76; 89; 91
- Bài 2: 1,5 điểm. – Thực hiện đúng mỗi phép tính: 0,5 điểm
- Bài 3: 1 điểm
– Ghi đúng 3 hình tam giác đạt 0,5 điểm.
– Ghi đúng 3 hình tam giác đạt 0,5 điểm
- Bài 4: 1 điểm, mỗi bài tìm x đúng đạt 0,5 điểm
- Bài 5: 2 điểm: đúng lời giải 0,5 điểm – phép tính đúng 1 điểm
– đáp số đúng 0,5 điểm
Lớp: 2/. . .
GV chấm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . .
Điểm : . . . . . . GV chấm . . . . . . . . . . . .
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CKI – NH : 2010 – 2011
MÔN THI : TOÁN – LỚP 2/2
Thời gian: 40 phút Ngày thi: ngày 29 tháng 12 năm 2010
Phần I : Khoanh vào chữ có câu trả lời đúng (3 điểm)
1. Số 75 được đọc là:
a) Bảy năm b) Năm bảy c) Bảy mươi lăm d) Bảy mươi năm
1. Số liền trước của 70 là:
a) 71 b) 60 c) 69 d) 59
3. Trong phép tính 68 = … + 8 Số phải điền vào chỗ chấm là:
a) 50 b) 60 c) 6 d) 70
4. Số phải điền vào chỗ chấm 3dm = … cm là:
a) 3 b) 33 c) 30 d) 03
5. Con gà cân nặng 4kg, con vịt cân nặng 5kg:
a) Con gà nặng hơn con vịt. b) Con gà nặng bằng con vịt.
c) Con vịt nặng hơn con gà. d) Con vịt nhẹ hơn con gà.
6. Trong phép tính 29 – 6 = 23 Số 6 được gọi là:
a) Số trừ b) Số bị trừ c) Số hạng d) Hiệu
7. 37 + 5 = ?
a) 92 b) 82 c) 32 d) 42
8. Anh 18 tuổi, em kém anh 5 tuổi. Hỏi em bao nhiêu tuổi?
a) 10 tuổi b) 13 tuổi c) 23 tuổi d) 22 tuổi
Phần II : Làm các bài tập sau (3 điểm)
Bài 1: Viết các số 81; 53; 79; 66
Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………………………………………………………….
Bài 2: Đặt tính rồi tính
37 + 18 9 + 37 38 + 42
………… ………... ………….
………… ………… ………….
………… ……….... ………….
Bài 3: Trong hình bên có:
Có … hình tam giác.
Có … hình tứ giác.
Bài 4: Tìm x
x + 6 = 49 12 + x = 35
………………………………… ………………………………………..
………………………………… ………………………………………..
………………………………… ………………………………………..
Bài 5: Mẹ hái được 38 quả bưởi , chị hái được ít hơn mẹ 15 quả bưởi. Hỏi chị hái được bao nhiêu quả bưởi ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
* Phần I: 4điểm – Mỗi ý đúng : 0,5 điểm.
câu 1: d câu 2: c câu 3: b câu 4: c câu 5: c câu 6: a
câu 7: d câu 8: b
* Phần II: 6 điểm.
- Bài 1: 0,5 điểm. – Xếp đúng các số theo thứ tự: 63; 76; 89; 91
- Bài 2: 1,5 điểm. – Thực hiện đúng mỗi phép tính: 0,5 điểm
- Bài 3: 1 điểm
– Ghi đúng 3 hình tam giác đạt 0,5 điểm.
– Ghi đúng 3 hình tam giác đạt 0,5 điểm
- Bài 4: 1 điểm, mỗi bài tìm x đúng đạt 0,5 điểm
- Bài 5: 2 điểm: đúng lời giải 0,5 điểm – phép tính đúng 1 điểm
– đáp số đúng 0,5 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Xuân Ninh
Dung lượng: 41,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)