ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 1_HỌC KÌ 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Mai |
Ngày 08/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 1_HỌC KÌ 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Ma trận đề kiểm tra môn Toán cuối học kì 1 lớp 1
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số tự nhiên và các phép tính với chúng.
Số câu
1
3
1
1
2
4
Số điểm
1,5
3,5
3,0
1,0
4,5
4,5
Yếu tố hình học: nhận dạng hình tam giác, hình vuông
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Tổng
Số câu
1
3
1
1
1
2
5
Số điểm
1,5
3,5
3,0
1,0
1,0
4,5
5,5
Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Toán cuối học kì 1 lớp 1
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Cộng
1
Số học
Số câu
04
01
01
6
Câu số
1, 2,3,5
4
7
2
Yếu tố hình học
Số câu
1
1
Câu số
6
TS
TS câu
4
2
1
7
PHÒNG GD&ĐT TÁNH LINH KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
TRƯỜNG TH ĐỒNG KHO I MÔN: TOÁN - LỚP 1
NĂM HỌC: 2014- 2015
Điểm
Nhận xét của giáo viên:
Đề:
Bài 1: Viết cách đọc số: (1 điểm)
2:……..; 7:……….; 8: ………; 9: …….;
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S (1,5 điểm)
6+ 4 = 10 3 + 4= 8 10 – 6 = 4
10 + 0 = 9 9 – 6 = 3 7 – 0 = 7
Bài 3: Viết số vào chỗ chấm ( 1,5 điểm)
… … … … … …
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S (3 điểm)
9 < 8 10 > 9 7 = 7
3 < 6 5+ 3 > 4 + 4 8 < 4 + 5
Bài 5: Viết phép tính thích hợp ( 1 điểm)
Bài 6: Hình bên có: (1 điểm)
- ……… hình tam giác.
- …….... hình vuông.
Bài 7: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: ( 1 điểm)
8 + … - 3 = 7
Hướng dẫn chấm và đáp án
Bài 1: (1 điểm)
Viết đúng mỗi cách đọc số được 0,25 điểm
2: hai; 7: bảy; 8: tám; 9: chín;
Bài 2: (1,5 điểm)
Điền đúng mỗi ô trống được 0,5 điểm
6+ 4 = 10 3 + 4= 8 10 – 6 = 4
10 + 0 = 9 9 – 6 = 3 7 – 0 = 7
Bài 3: (1,5 điểm)
Điền đúng mỗi số vào chỗ chấm được 0,25 điểm
10 4 9 4 9 5
Bài 4: (3 điểm)
Điền đúng mỗi ô được 0,5 điểm
9 < 8 10 > 9 7 = 7
3 < 6 5+ 3 > 4 + 4 8 < 4 + 5
Bài 5: (1 điểm)
Viết đúng phép tính 7 + 2 = 9 hoặc 2 + 7 = 9 được 1 điểm
Bài 6: (1 điểm)
Viết đúng 4 hình tam giác được 0,5 điểm
Viết đúng 2 hình vuông được 0,5 điểm
Bài 7: (1 điểm)
Viết đúng số 2 vào chỗ chấm được 1 điểm
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số tự nhiên và các phép tính với chúng.
Số câu
1
3
1
1
2
4
Số điểm
1,5
3,5
3,0
1,0
4,5
4,5
Yếu tố hình học: nhận dạng hình tam giác, hình vuông
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Tổng
Số câu
1
3
1
1
1
2
5
Số điểm
1,5
3,5
3,0
1,0
1,0
4,5
5,5
Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Toán cuối học kì 1 lớp 1
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Cộng
1
Số học
Số câu
04
01
01
6
Câu số
1, 2,3,5
4
7
2
Yếu tố hình học
Số câu
1
1
Câu số
6
TS
TS câu
4
2
1
7
PHÒNG GD&ĐT TÁNH LINH KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
TRƯỜNG TH ĐỒNG KHO I MÔN: TOÁN - LỚP 1
NĂM HỌC: 2014- 2015
Điểm
Nhận xét của giáo viên:
Đề:
Bài 1: Viết cách đọc số: (1 điểm)
2:……..; 7:……….; 8: ………; 9: …….;
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S (1,5 điểm)
6+ 4 = 10 3 + 4= 8 10 – 6 = 4
10 + 0 = 9 9 – 6 = 3 7 – 0 = 7
Bài 3: Viết số vào chỗ chấm ( 1,5 điểm)
… … … … … …
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S (3 điểm)
9 < 8 10 > 9 7 = 7
3 < 6 5+ 3 > 4 + 4 8 < 4 + 5
Bài 5: Viết phép tính thích hợp ( 1 điểm)
Bài 6: Hình bên có: (1 điểm)
- ……… hình tam giác.
- …….... hình vuông.
Bài 7: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: ( 1 điểm)
8 + … - 3 = 7
Hướng dẫn chấm và đáp án
Bài 1: (1 điểm)
Viết đúng mỗi cách đọc số được 0,25 điểm
2: hai; 7: bảy; 8: tám; 9: chín;
Bài 2: (1,5 điểm)
Điền đúng mỗi ô trống được 0,5 điểm
6+ 4 = 10 3 + 4= 8 10 – 6 = 4
10 + 0 = 9 9 – 6 = 3 7 – 0 = 7
Bài 3: (1,5 điểm)
Điền đúng mỗi số vào chỗ chấm được 0,25 điểm
10 4 9 4 9 5
Bài 4: (3 điểm)
Điền đúng mỗi ô được 0,5 điểm
9 < 8 10 > 9 7 = 7
3 < 6 5+ 3 > 4 + 4 8 < 4 + 5
Bài 5: (1 điểm)
Viết đúng phép tính 7 + 2 = 9 hoặc 2 + 7 = 9 được 1 điểm
Bài 6: (1 điểm)
Viết đúng 4 hình tam giác được 0,5 điểm
Viết đúng 2 hình vuông được 0,5 điểm
Bài 7: (1 điểm)
Viết đúng số 2 vào chỗ chấm được 1 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Mai
Dung lượng: 142,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)