ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thái Khoa Tâm |
Ngày 08/10/2018 |
57
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I – LỚP 1
NĂM HỌC 2013-2014
Môn: Tiếng Việt (phần viết)
Ngày thi: 17-10-2013
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
1. Giáo viên đọc cho học sinh viết vào giấy ô li các âm, vần, từ sau: 5 điểm.
- đ, gi, gh, qu, ai, oi, ưa, ia.
- nhà trẻ, vui vẻ, chú ý, ý nghĩ, thứ tự, trí nhớ.
2. Giáo viên cho HS nhìn chép các câu dưới đây vào giấy ô li: 4 điểm
quê bé hà có nghề xẻ gỗ, phố bé nga có nghề giã giò.
3. Trình bày sạch đẹp, rõ ràng, không sai lỗi chính tả: 1 điểm
__________________Hết_________________
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I – LỚP 1
NĂM HỌC 2013-2014
Môn: Tiếng Việt (phần đọc)
Ngày thi: 16-10-2013
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
I. Đọc thành tiếng: 6 điểm (Giáo viên gọi lần lượt từng học sinh lên bàn giáo viên đọc các vần, từ ngữ, câu, sau đó giáo viên cho điểm vào bài làm của học sinh ở phần đọc thành tiếng. Khi kiểm tra hết học sinh của lớp, sau đó giáo viên mới phát cho học sinh làm phần đọc hiểu)
1. Đọc các âm: h – ngh – tr - y (0,5 điểm)
2. Đọc các vần: oi - ua- ai – ui. (0,5 điểm)
2. Đọc các từ ngữ: đi bộ - ngựa gỗ - trí nhớ, - tre già. (1 điểm)
3. Đọc các câu: Gió lùa kẽ lá
Lá khẽ đu đưa
Gió qua cửa sổ
Bé vừa ngủ trưa. ( 4 điểm)
II. Đọc hiểu: 4 điểm
1) Điền ưa hoặc ua vào chỗ chấm: (2 điểm)
d……hấu con r….. con ng……. con c……
2) Nối ô chữ cho phù hợp: (2 điểm)
trí trẻ
nhà vở
bài trợ
hỗ nhớ
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I – LỚP 1
NĂM HỌC 2013-2014
Môn: Toán
Ngày thi: 16-10-2013
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
I. Trắc nghiệm: 5 điểm
Hãy khoanh vào chữ cái trước mỗi kết quả đúng của các câu dưới đây:
Câu 1: Số 5 được đọc là: (0,5 điểm)
A. Số năm B. Số nam C. Số nâm
Câu 2: Kết quả của phép tính 2 + 1 = ......... là: (0,5 điểm)
A. 2 B. 3 C. 4
Câu 3: Cách viết nào đúng: (0,5 điểm)
A. 2 + 2 < 4 B. 2 + 2 > 4 C. 2 + 2 = 4
Câu 4: Số lớn nhất trong các số: (0,5 điểm)
A. 6 B. 8 C. 7
Câu 5: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm 4 + 0……3 là:(0,5 điểm)
A. < B. > C. =
Câu 6: Chọn số để điền vào chỗ chấm 2 + 2 = ...... + 3 là: (0,5 điểm)
A. 1 B. 2 C. 0
Câu 7: Kết quả của phép tính nào đúng: (0,5 điểm)
A. 4 B. 3 C. 3
+ + +
0 2 1
3 4 4
Câu 8: Số liền sau của 9 là: (0,5 điểm)
A. 8 B. 10 C. 7
Câu 9: Hình dưới đây có mấy hình tam giác: (0,5 điểm)
3 hình
2 hình
1 hình
Câu 10: Viết phép tính nào thích hợp: (0,5 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thái Khoa Tâm
Dung lượng: 830,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)