đề kiểm tra môn toán giữa học kì 2 lớp 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Phúc |
Ngày 08/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra môn toán giữa học kì 2 lớp 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Đề cương ôn tập kiểm tra định kì lần 3
Môn : Toán Khối 1
Năm học : 2012 - 2013
- Ôn tập các bài từ tuần 19 đến tuần 25.
- Tập trung vào đánh giá:
+ Cộng, trừ các số tròn chục trong phạm vi 100;
+ Trình bày bài giải bài toán có một phép tính cộng;
+ Nhận biết điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình.
*********************************
TRƯỜNG TH ĐỒNG KHO I KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 3
Lớp 1 MÔN: TOÁN - LỚP 1
Tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . NĂM HỌC: 2012 – 2013
Đề:
Bài 1: Viết (theo mẫu) : (2 điểm)
Bảy mươi : 70 80 : Tám mươi
Bốn mươi : ……….. 50:…………………..
Sáu mươi : ………. 90 :…………………..
Bài 2: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
70 + 20 40 + 30 90 – 50 80 – 40
............. ............. ............. .............
............. ............. ............. .............
............. ............. ............. .............
Bài 3: Điền dấu >, =, < (2 điểm)
40 + 10 50 80 90
60 70 – 20 10 + 50 80 - 20
Bài 4: a/ Vẽ 2 điểm ở trong hình tròn (0,5 điểm)
b/ Vẽ 2 điểm ở ngoài hình tròn (0,5 điểm)
Bài 5: Tổ một gấp được 20 cái thuyền, tổ hai gấp được 30 cái thuyền. Hỏi cả hai tổ gấp được bao nhiêu cái thuyền ? (2 điểm)
Bài giải:
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
Bài 6: Viết các số 56, 67, 45 (1 điểm)
a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……………………………………
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé: ……………………………………
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM CHẤM
Bài 1: (2 điểm) Viết đúng mỗi cột được 0,5 điểm.
Bảy mươi : 70 80 : Tám mươi
Bốn mươi : 40 50: Năm mươi
Sáu mươi : 60 90: Chín mươi
Bài 2: (2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi cột được 0,5 điểm.
90 70 40 40
Bài 3: (2 điểm) Điền đúng mỗi dấu được 0,5 điểm.
40 + 10 50 80 90
60 70 – 20 10 + 50 80 - 20
Bài 4: (1 điểm) Vẽ đúng mỗi điểm được 0, 25 điểm .C
. D
Bài 5: (2 điểm) Viết đúng câu lời giải được 0,5 điểm. Viết đúng phép tính được 1 điểm. Viết đúng đáp số được 0,5 điểm.
Bài giải:
Số cái thuyền cả hai tổ gấp được là :
20 + 30 = 50 (cái)
Đáp số: 50 cái thuyền
Bài 6: (1 điểm) Viết đúng thứ tự các số mỗi câu được 0,5 diểm
a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn: 45, 56, 67
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé: 67, 56, 45
Môn : Toán Khối 1
Năm học : 2012 - 2013
- Ôn tập các bài từ tuần 19 đến tuần 25.
- Tập trung vào đánh giá:
+ Cộng, trừ các số tròn chục trong phạm vi 100;
+ Trình bày bài giải bài toán có một phép tính cộng;
+ Nhận biết điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình.
*********************************
TRƯỜNG TH ĐỒNG KHO I KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 3
Lớp 1 MÔN: TOÁN - LỚP 1
Tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . NĂM HỌC: 2012 – 2013
Đề:
Bài 1: Viết (theo mẫu) : (2 điểm)
Bảy mươi : 70 80 : Tám mươi
Bốn mươi : ……….. 50:…………………..
Sáu mươi : ………. 90 :…………………..
Bài 2: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
70 + 20 40 + 30 90 – 50 80 – 40
............. ............. ............. .............
............. ............. ............. .............
............. ............. ............. .............
Bài 3: Điền dấu >, =, < (2 điểm)
40 + 10 50 80 90
60 70 – 20 10 + 50 80 - 20
Bài 4: a/ Vẽ 2 điểm ở trong hình tròn (0,5 điểm)
b/ Vẽ 2 điểm ở ngoài hình tròn (0,5 điểm)
Bài 5: Tổ một gấp được 20 cái thuyền, tổ hai gấp được 30 cái thuyền. Hỏi cả hai tổ gấp được bao nhiêu cái thuyền ? (2 điểm)
Bài giải:
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
Bài 6: Viết các số 56, 67, 45 (1 điểm)
a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……………………………………
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé: ……………………………………
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM CHẤM
Bài 1: (2 điểm) Viết đúng mỗi cột được 0,5 điểm.
Bảy mươi : 70 80 : Tám mươi
Bốn mươi : 40 50: Năm mươi
Sáu mươi : 60 90: Chín mươi
Bài 2: (2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi cột được 0,5 điểm.
90 70 40 40
Bài 3: (2 điểm) Điền đúng mỗi dấu được 0,5 điểm.
40 + 10 50 80 90
60 70 – 20 10 + 50 80 - 20
Bài 4: (1 điểm) Vẽ đúng mỗi điểm được 0, 25 điểm .C
. D
Bài 5: (2 điểm) Viết đúng câu lời giải được 0,5 điểm. Viết đúng phép tính được 1 điểm. Viết đúng đáp số được 0,5 điểm.
Bài giải:
Số cái thuyền cả hai tổ gấp được là :
20 + 30 = 50 (cái)
Đáp số: 50 cái thuyền
Bài 6: (1 điểm) Viết đúng thứ tự các số mỗi câu được 0,5 diểm
a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn: 45, 56, 67
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé: 67, 56, 45
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đức Phúc
Dung lượng: 54,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)