Đề kiểm tra môn toán cuối năm lớp 1. Trường TH QLưu
Chia sẻ bởi Phan Thị Lệ Hằng |
Ngày 08/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra môn toán cuối năm lớp 1. Trường TH QLưu thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Đề số 1 TRƯỜNG TIỂU HỌC LƯU
Họ và tên:…………………………………………… KIỂM TRA CUỐI (2015-2016)
Lớp: 1……… Môn: Toán. Thời gian: 40 phút
A/ Phần trắc nghiệm: :
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng
43
46
1/ Các số cần điền là:
A. 41,43,44 B. 45,46,47 C. 42,44,45 D. 45,46,47
2/ Số “sáu chục” viết là:
A. 6 B. 06 C. 66 D. 60
3/ Số 95 = ……………………
A. 90 + 5 B.95 – 5 C. 9+ 5 D. 90 + 0
4/ Kết quả đúng của phép tính: 40 + 35 =…
A. 57 B. 25 C. 70 D. 75
5/ Số liền sau của 99 là:
A.101 B. 100 C. 98 D. 991
6/ Số nhất có hai chữ số là:
A. 0 B. 10 C. 9 D. 99
7/ Điền số 50 + … = 80
A. 40 B.50 C. 30 D. 20
8/ Một tuần có:
A.7 ngày B. 8 ngày C.6 ngày D. 5 ngày
9/ Đồng hồ chỉ:
A. 12 giờ B. 6 giờ C. 3 giờ D. 1 giờ
10/ Nhà Mai nuôi 45 con gà, mẹ đã mang đi bán hết 2 chục con gà. Hỏi nhà Mai còn lại bao nhiêu con gà ?
A. 43 con gà B. 35 con gà C. 25 con gà D. 33 con gà
B. PHẦN TỰ LUẬN :
1/ Đặt tính rồi tính
25 + 52 96 – 36 88 - 60 8+ 11
………… …………. …………… ………….
………… …………… …………… …………..
……….. …………… ………….. ………….
2/ Tính
37 cm – 7cm + 12 cm = ……… 7 + 30 – 0 = ……….
3/ Điền ( >,<,=) ?
35 + 53 …… 53 + 35
– 6 ……….96 – 6
4/ các số: 22, 17, 72, 8, 32 :
Theo tự từ lớn đến bé:....................................................................
Theo thứ tự từ bé đến lớn: …………………………………………..
5/ 1A có 37 , trong đó có 20 bạn gái. Hỏi 1A có bao nhiêu trai?
Bài :
……………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………..
6/ đoạn thẳng EÊ có độ dài 11 cm.
………………………………………………………………………………………………
7/ Số?
Số liền sau số 19 là:….
Số liền trước số 73 là:…..
-Số bé nhất có 2 chữ số là:….
-Số lớn nhất có 1 chữ số là:….
-Số lớn nhất có 2 chữ số là:….
Đề số 2 TRƯỜNG TIỂU HỌC LƯU
Họ và tên:…………………………………………… KIỂM TRA CUỐI (2015-2016)
Lớp: 1……… Môn: Toán. Thời gian: 40 phút
Phần thi trắc nghiệm) Hãy khoanh vào chữ dặt trớc câu trả lời đúng.
Bài 1:
Viết số gồm có:
A. 9 chục 8 đơn vị: 98 C. 3 chục: 30
B. 5 chục 7 đơn vị: 75 D. 7 chục 7 đơn vị: 70
Các số sau đọc là:
55: Năm nhăm C. 74: Bảy tư
45: Bốn mơi lăm D. 86: Tám mơi sáu
Bài 2:
a. Cho các số 89; 98; 79; 87; 97
Số lớn nhất trong các số đó là:
A. 98 B. 89 C. 97 D. 79
b. A. Số lớn nhất có 2 chữ số là 90 C. Số liền sau số 69 là: 70
B. Số ở giữa số 95 và 96 là 95 D. Số liền trớc số 50 là: 49
Bài 3:
Họ và tên:…………………………………………… KIỂM TRA CUỐI (2015-2016)
Lớp: 1……… Môn: Toán. Thời gian: 40 phút
A/ Phần trắc nghiệm: :
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng
43
46
1/ Các số cần điền là:
A. 41,43,44 B. 45,46,47 C. 42,44,45 D. 45,46,47
2/ Số “sáu chục” viết là:
A. 6 B. 06 C. 66 D. 60
3/ Số 95 = ……………………
A. 90 + 5 B.95 – 5 C. 9+ 5 D. 90 + 0
4/ Kết quả đúng của phép tính: 40 + 35 =…
A. 57 B. 25 C. 70 D. 75
5/ Số liền sau của 99 là:
A.101 B. 100 C. 98 D. 991
6/ Số nhất có hai chữ số là:
A. 0 B. 10 C. 9 D. 99
7/ Điền số 50 + … = 80
A. 40 B.50 C. 30 D. 20
8/ Một tuần có:
A.7 ngày B. 8 ngày C.6 ngày D. 5 ngày
9/ Đồng hồ chỉ:
A. 12 giờ B. 6 giờ C. 3 giờ D. 1 giờ
10/ Nhà Mai nuôi 45 con gà, mẹ đã mang đi bán hết 2 chục con gà. Hỏi nhà Mai còn lại bao nhiêu con gà ?
A. 43 con gà B. 35 con gà C. 25 con gà D. 33 con gà
B. PHẦN TỰ LUẬN :
1/ Đặt tính rồi tính
25 + 52 96 – 36 88 - 60 8+ 11
………… …………. …………… ………….
………… …………… …………… …………..
……….. …………… ………….. ………….
2/ Tính
37 cm – 7cm + 12 cm = ……… 7 + 30 – 0 = ……….
3/ Điền ( >,<,=) ?
35 + 53 …… 53 + 35
– 6 ……….96 – 6
4/ các số: 22, 17, 72, 8, 32 :
Theo tự từ lớn đến bé:....................................................................
Theo thứ tự từ bé đến lớn: …………………………………………..
5/ 1A có 37 , trong đó có 20 bạn gái. Hỏi 1A có bao nhiêu trai?
Bài :
……………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………..
6/ đoạn thẳng EÊ có độ dài 11 cm.
………………………………………………………………………………………………
7/ Số?
Số liền sau số 19 là:….
Số liền trước số 73 là:…..
-Số bé nhất có 2 chữ số là:….
-Số lớn nhất có 1 chữ số là:….
-Số lớn nhất có 2 chữ số là:….
Đề số 2 TRƯỜNG TIỂU HỌC LƯU
Họ và tên:…………………………………………… KIỂM TRA CUỐI (2015-2016)
Lớp: 1……… Môn: Toán. Thời gian: 40 phút
Phần thi trắc nghiệm) Hãy khoanh vào chữ dặt trớc câu trả lời đúng.
Bài 1:
Viết số gồm có:
A. 9 chục 8 đơn vị: 98 C. 3 chục: 30
B. 5 chục 7 đơn vị: 75 D. 7 chục 7 đơn vị: 70
Các số sau đọc là:
55: Năm nhăm C. 74: Bảy tư
45: Bốn mơi lăm D. 86: Tám mơi sáu
Bài 2:
a. Cho các số 89; 98; 79; 87; 97
Số lớn nhất trong các số đó là:
A. 98 B. 89 C. 97 D. 79
b. A. Số lớn nhất có 2 chữ số là 90 C. Số liền sau số 69 là: 70
B. Số ở giữa số 95 và 96 là 95 D. Số liền trớc số 50 là: 49
Bài 3:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thị Lệ Hằng
Dung lượng: 235,84KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)