Đề kiểm tra môn Toán cuối HKII lớp 2 VNEN

Chia sẻ bởi Lâm Sơn Hồng Ngự | Ngày 08/10/2018 | 41

Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra môn Toán cuối HKII lớp 2 VNEN thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:


ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Lớp : …………………………. MÔN: TOÁN – KHỐI 2 (VNEN)
Tên : ………………………….
Thời gian: 60 phút


Điểm



Lời phê của giáo viên

Người coi…………………………...

Người chấm : …………......................



Bài 1: (2điểm) Tính nhẩm

2 x 8 = …… 18 : 3 = …… 3 x 7 = …… 24 : 4 = ……
20 : 2 = …… 5 x 3 =…… 4 x 5 = …… 40 : 5 = ……

Bài 2: (2 điểm)
- Viết các số sau:
- Một trăm linh bảy: ................; - Bốn trăm mười hai: ………………;
- Sáu trăm ba mươi tư: ……….; - Chín trăm năm mươi lăm: ………..;

- Viết các số sau:
875; 903; 548; 217; 213

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ...........;……..…;……..…;……..…;……..…;…..……
b) Theo thứ tụ từ lớn đến bé: ...........;……..…;……..…;……..…;……..…;…..……

Bài 3: (1điểm) Đặt tính rồi tính:
318 + 141 784 – 403
……… ………
……… ………
……… ………
……… ………

Bài 4: (1điểm) Tìm x
X : 8 = 5 X x 4 = 16
………………………….. …………………………
………………………….. …………………………
………………………….. …………………………
………………………….. …………………………

Bài 5: (1điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

1 m = ……….mm 7 dm = ……….cm



Bài 6: (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ có kết quả đúng:
Chu vi của hình tam giác ( hình bên) là:

A. 71 mm 15mm 27 mm
B. 72 mm
C. 73 mm
31 mm
Bài 7: (2 điểm) Có 15 lít dầu rót đều vào 5 cái can. Hỏi mỗi can có mấy lít?
Bài giải

………………………………………………..
……….………………………………………..
………………………………………………..
……….………………………………………..
………………………………………………..
……….………………………………………..
























ĐÁP ÁN MÔN TOÁN - KHỐI 2 (VNEN)

Bài 1: (2 điểm) Học sinh tính đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm
2 x 8 = 16 18 : 3 = 6 3 x 7 = 21 24 : 4 = 6
20 : 2 = 10 5 x 3 =15 4 x 5 = 20 40 : 5 = 8

Bài 2: (2 điểm)
Học sinh viết đúng mỗi số được 0,25 điểm
- Một trăm linh bảy: 107; - Bốn trăm mười hai: 412;
- Sáu trăm ba mươi tư: 634; - Chín trăm năm mươi lăm: 955;

Học sinh viết đúng mỗi hàng được 0,5 điểm
875; 903; 548; 217; 213

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 213; 217; 548; 875; 903;
b) Theo thứ tụ từ lớn đến bé: 903; 875; 548; 217; 213;

Bài 3: (1điểm) Học sinh đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm

318 + 141 784 – 403
318 784
+ -
141 403

459 381
Bài 4: (1điểm) Học sinh tìm đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm

X : 8 = 5 X x 4 = 16
X = 5 x 8 X = 16 : 4
X = 40 X = 4

Bài 5: (1điểm) Học sinh điền đúng mỗi số được 0,5 điểm
1 m = 1000 mm 7 dm = 7 cm
Bài 6: (1 điểm) Học sinh khoanh đúng chữ có kết quả đúng được 1 điểm
C. 73 mm

Bài 7: (2 điểm)
Bài giải

Mỗi can có số lít dầu là: (0,5 điểm)
15 : 3 = 5 (lít) (1 điểm)
Đáp số: 5 lít (0,5 điểm)

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lâm Sơn Hồng Ngự
Dung lượng: 39,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)