Đề kiểm tra môn Khoa học 4- HKI- Năm Học 2009-2010
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Tín |
Ngày 09/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra môn Khoa học 4- HKI- Năm Học 2009-2010 thuộc Khoa học 4
Nội dung tài liệu:
Tên HS:……………………………… ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Lớp:………………………………… MÔN: KHOA HỌC 4
Trường Tiểu học Bình Hàng Tây 1 NĂM HỌC: 2009- 2010
Thời gian làm bài: 40 phút
I. Trắc nghiệm: (7đ)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái mà em cho là đúng:
Câu 1: Ăn cá có lợi vì: (1đ)
A. Nhiều đường và vitamin
B. Rẻ tiền hơn các loại thịt khác.
C. Chứa đạm dễ tiêu hơn các loại thịt khác.
D. Ăn ngon hơn các loại thịt khác.
Câu 2: Sử dụng chất béo hợp lí là: (1đ)
A. Ăn có mức độ các chất béo.
B. Hoàn toàn không ăn mỡ động vật.
C. Ăn cả dầu thực vật và mỡ nhưng nên ăn ít mỡ hơn.
D. Ăn đủ chất béo.
Câu 3: Người bị tiêu chảy nên: (1đ)
A. Uống nước trắng nhạt.
B. Ăn đủ chất dinh dưỡng.
C. Uống dung dịch ô-rê-dôn hoặc nước cháo pha muối.
D. Nhịn ăn hoặc chỉ ăn cháo với muối.
Câu 4: Một vũng nước ở trên sân thể thao trường em ngày càng thu nhỏ lại khi trời nắng. Nước không ngấm dưới sân được. Quá trình được mô tả trên gọi là quá trình: (1đ)
A. Ngưng tụ B. Nóng chảy
C. Đông đặc D. Bay hơi
Câu 5: Tại nơi em đang sống, nguồn gây ô nhiễm nước nào sao đây là phổ biến nhất: (1đ)
A. Nước thải từ các nhà máy không qua sử lí.
B. Sử dụng phân hóa học, thuốc trừ sâu, vứt rác bừa bãi.
C. Khói bụi.
D. Khí thải từ các phương tiện giao thông.
Câu 6: Hãy điền các từ sau: hồi hộp, chè, kích thích, khó ngủ và chỗ trống trong đoạn văn sau:(2đ)
Cà phê và…… là những chất…………….Điều đó có nghĩa là, khi uống các thứ ấy nó sẽ làm cho em có tâm trạng lo lắng,…………….., thao thức và thường rất…………
II. Tự luận: ( 3đ)
Để bảo vệ nguồn nước chúng ta cần làm gì ?
Lớp:………………………………… MÔN: KHOA HỌC 4
Trường Tiểu học Bình Hàng Tây 1 NĂM HỌC: 2009- 2010
Thời gian làm bài: 40 phút
I. Trắc nghiệm: (7đ)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái mà em cho là đúng:
Câu 1: Ăn cá có lợi vì: (1đ)
A. Nhiều đường và vitamin
B. Rẻ tiền hơn các loại thịt khác.
C. Chứa đạm dễ tiêu hơn các loại thịt khác.
D. Ăn ngon hơn các loại thịt khác.
Câu 2: Sử dụng chất béo hợp lí là: (1đ)
A. Ăn có mức độ các chất béo.
B. Hoàn toàn không ăn mỡ động vật.
C. Ăn cả dầu thực vật và mỡ nhưng nên ăn ít mỡ hơn.
D. Ăn đủ chất béo.
Câu 3: Người bị tiêu chảy nên: (1đ)
A. Uống nước trắng nhạt.
B. Ăn đủ chất dinh dưỡng.
C. Uống dung dịch ô-rê-dôn hoặc nước cháo pha muối.
D. Nhịn ăn hoặc chỉ ăn cháo với muối.
Câu 4: Một vũng nước ở trên sân thể thao trường em ngày càng thu nhỏ lại khi trời nắng. Nước không ngấm dưới sân được. Quá trình được mô tả trên gọi là quá trình: (1đ)
A. Ngưng tụ B. Nóng chảy
C. Đông đặc D. Bay hơi
Câu 5: Tại nơi em đang sống, nguồn gây ô nhiễm nước nào sao đây là phổ biến nhất: (1đ)
A. Nước thải từ các nhà máy không qua sử lí.
B. Sử dụng phân hóa học, thuốc trừ sâu, vứt rác bừa bãi.
C. Khói bụi.
D. Khí thải từ các phương tiện giao thông.
Câu 6: Hãy điền các từ sau: hồi hộp, chè, kích thích, khó ngủ và chỗ trống trong đoạn văn sau:(2đ)
Cà phê và…… là những chất…………….Điều đó có nghĩa là, khi uống các thứ ấy nó sẽ làm cho em có tâm trạng lo lắng,…………….., thao thức và thường rất…………
II. Tự luận: ( 3đ)
Để bảo vệ nguồn nước chúng ta cần làm gì ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Tín
Dung lượng: 172,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)