ĐỀ KIỂM TRA MÔN GDCD 12
Chia sẻ bởi Hồ Việt Bắc |
Ngày 27/04/2019 |
68
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA MÔN GDCD 12 thuộc Giáo dục công dân 12
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI
TỔ: SỬ - ĐỊA - GDCD
ĐỀ KIỂM TRA
Môn: Giáo dục công dân
Thời gian làm bài: 45 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Mã đề thi 485
Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Câu 1: Các tổ chức cá nhân chủ động thực hiện nghĩa vụ (những việc phải làm) là:
A. Tuân thủ pháp luật. B. Sử dụng pháp luật. C. Áp dụng pháp luật. D. Thi hành pháp luật.
Câu 2: Trong các hành vi dưới đây hành vi nào thể hiện công dân thi hành pháp luật?
A. Công ty X thực hiện nghĩa vụ đóng thuế theo quy định pháp luật
B. Người kinh doanh trốn thuế
C. Anh A chị B đến UBND xã đăng ký kết hôn
D. Các bên tranh chấp phải thực hiện các quyền và nghĩa vụ của mình theo qui định của PL.
Câu 3: Công dân bình đẳng trước pháp luật là:
A. Công dân không bị phân biệt đối xử trong việc hưởng quyền, thực hiện nghĩa vụ và chịu trách nhiệm pháp lý theo quy định của pháp luật.
B. Công dân nào vi phạm pháp luật cũng bị xử lý theo quy định của đơn vị, tổ chức, đoàn thể mà họ tham gia.
C. Công dân có quyền và nghĩa vụ như nhau nếu cùng giới tính, dân tộc, tôn giáo.
D. Công dân có quyền và nghĩa vụ giống nhau tùy theo địa bàn sinh sống.
Câu 4: Pháp luật là:
A. Hệ thống các văn bản và nghị định do các cấp ban hành và thực hiện .
B. Những luật và điều luật cụ thể trong thực tế đời sống.
C. Hệ thống các quy tắc sử xự được hình thành theo điều kiện cụ thể của từng địa phương.
D. Hệ thống các quy tắc sử xự chung do nhà nước ban hành và được bảo đảm thực hiện bằng quyền lực nhà nước.
Câu 5: Pháp luật nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam mang bản chất của:
A. Giai cấp công nhân.
B. Giai cấp công nhân và đa số nhân dân lao động.
C. Tất cả mọi người trong xã hội.
D. Giai cấp nông dân.
Câu 6: Các tổ chức cá nhân chủ động thực hiện quyền (những việc được làm) là:
A. Áp dụng pháp luật. B. Thi hành pháp luật. C. Sử dụng pháp luật. D. Tuân thủ pháp luật.
Câu 7: Một trong những đặc điểm để phân biệt pháp luật với quy phạm đạo đức là:
A. Pháp luật có tính quyền lực, bắt buộc chung. B. Pháp luật có tính bắt buộc chung.
C. Pháp luật có tính quyền lực. D. Pháp luật có tính quy phạm.
Câu 8: Luật Hôn nhân và gia đình năm 2000 ở điều 34 khẳng định chung “ cha mẹ không được phân biệt đối xử giữa các con”. Điều này phù hợp với:
A. Chuẩn mực đời sống tình cảm, tinh thần của con người.
B. Hiến pháp.
C. Quy tắc xử sự trong đời sống xã hội.
D. Nguyện vọng của mọi công dân.
Câu 9: Vi phạm hình sự ở mức độ tội phạm nghiêm trọng, khung hình cao nhất là:
A. 3 năm B. 7 năm C. 8 năm D. 5 năm
Câu 10: Công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lý là:
A. Công dân ở bất kỳ độ tuổi nào vi phạm pháp luật đều bị xử lý như nhau.
B. Công dân nào vi phạm quy định của cơ quan, đơn vị, đều phải chịu trách nhiệm kỷ luật.
C. Công dân nào vi phạm pháp luật cũng bị xử lý theo quy định của pháp luật.
D. Công dân nào do thiếu hiểu biết về pháp luật mà vi phạm pháp luật thì không phải chịu trách nhiệm pháp lý.
Câu 11: Học sinh đủ 16 tuổi được phép lái loại xe có dung tích xi - lanh bằng bao nhiêu
A. Trên 90 cm3 B. 90 cm3
C. Từ 50 cm3 đến 70 cm3 D. Dưới 50 cm3
Câu 12: Xác định câu phát biểu sai: Trong một quan hệ pháp luật:
A. Quyền và nghĩa vụ của các chủ thể không tách rời nhau.
B. Quyền của cá nhân, tổ chức này không liên quan đến nghĩa vụ của cá nhân, tổ chức khác
C. Không có chủ thể nào chỉ có quyền mà không có nghĩa vụ.
D. Không có chủ thể nào chỉ có nghĩa vụ mà không có quyền.
Câu 13: Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới ………...
A
TỔ: SỬ - ĐỊA - GDCD
ĐỀ KIỂM TRA
Môn: Giáo dục công dân
Thời gian làm bài: 45 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Mã đề thi 485
Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Câu 1: Các tổ chức cá nhân chủ động thực hiện nghĩa vụ (những việc phải làm) là:
A. Tuân thủ pháp luật. B. Sử dụng pháp luật. C. Áp dụng pháp luật. D. Thi hành pháp luật.
Câu 2: Trong các hành vi dưới đây hành vi nào thể hiện công dân thi hành pháp luật?
A. Công ty X thực hiện nghĩa vụ đóng thuế theo quy định pháp luật
B. Người kinh doanh trốn thuế
C. Anh A chị B đến UBND xã đăng ký kết hôn
D. Các bên tranh chấp phải thực hiện các quyền và nghĩa vụ của mình theo qui định của PL.
Câu 3: Công dân bình đẳng trước pháp luật là:
A. Công dân không bị phân biệt đối xử trong việc hưởng quyền, thực hiện nghĩa vụ và chịu trách nhiệm pháp lý theo quy định của pháp luật.
B. Công dân nào vi phạm pháp luật cũng bị xử lý theo quy định của đơn vị, tổ chức, đoàn thể mà họ tham gia.
C. Công dân có quyền và nghĩa vụ như nhau nếu cùng giới tính, dân tộc, tôn giáo.
D. Công dân có quyền và nghĩa vụ giống nhau tùy theo địa bàn sinh sống.
Câu 4: Pháp luật là:
A. Hệ thống các văn bản và nghị định do các cấp ban hành và thực hiện .
B. Những luật và điều luật cụ thể trong thực tế đời sống.
C. Hệ thống các quy tắc sử xự được hình thành theo điều kiện cụ thể của từng địa phương.
D. Hệ thống các quy tắc sử xự chung do nhà nước ban hành và được bảo đảm thực hiện bằng quyền lực nhà nước.
Câu 5: Pháp luật nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam mang bản chất của:
A. Giai cấp công nhân.
B. Giai cấp công nhân và đa số nhân dân lao động.
C. Tất cả mọi người trong xã hội.
D. Giai cấp nông dân.
Câu 6: Các tổ chức cá nhân chủ động thực hiện quyền (những việc được làm) là:
A. Áp dụng pháp luật. B. Thi hành pháp luật. C. Sử dụng pháp luật. D. Tuân thủ pháp luật.
Câu 7: Một trong những đặc điểm để phân biệt pháp luật với quy phạm đạo đức là:
A. Pháp luật có tính quyền lực, bắt buộc chung. B. Pháp luật có tính bắt buộc chung.
C. Pháp luật có tính quyền lực. D. Pháp luật có tính quy phạm.
Câu 8: Luật Hôn nhân và gia đình năm 2000 ở điều 34 khẳng định chung “ cha mẹ không được phân biệt đối xử giữa các con”. Điều này phù hợp với:
A. Chuẩn mực đời sống tình cảm, tinh thần của con người.
B. Hiến pháp.
C. Quy tắc xử sự trong đời sống xã hội.
D. Nguyện vọng của mọi công dân.
Câu 9: Vi phạm hình sự ở mức độ tội phạm nghiêm trọng, khung hình cao nhất là:
A. 3 năm B. 7 năm C. 8 năm D. 5 năm
Câu 10: Công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lý là:
A. Công dân ở bất kỳ độ tuổi nào vi phạm pháp luật đều bị xử lý như nhau.
B. Công dân nào vi phạm quy định của cơ quan, đơn vị, đều phải chịu trách nhiệm kỷ luật.
C. Công dân nào vi phạm pháp luật cũng bị xử lý theo quy định của pháp luật.
D. Công dân nào do thiếu hiểu biết về pháp luật mà vi phạm pháp luật thì không phải chịu trách nhiệm pháp lý.
Câu 11: Học sinh đủ 16 tuổi được phép lái loại xe có dung tích xi - lanh bằng bao nhiêu
A. Trên 90 cm3 B. 90 cm3
C. Từ 50 cm3 đến 70 cm3 D. Dưới 50 cm3
Câu 12: Xác định câu phát biểu sai: Trong một quan hệ pháp luật:
A. Quyền và nghĩa vụ của các chủ thể không tách rời nhau.
B. Quyền của cá nhân, tổ chức này không liên quan đến nghĩa vụ của cá nhân, tổ chức khác
C. Không có chủ thể nào chỉ có quyền mà không có nghĩa vụ.
D. Không có chủ thể nào chỉ có nghĩa vụ mà không có quyền.
Câu 13: Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới ………...
A
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Việt Bắc
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)