Đề kiem tra lớp 5
Chia sẻ bởi Lành Nguyễn |
Ngày 10/10/2018 |
72
Chia sẻ tài liệu: Đề kiem tra lớp 5 thuộc Lịch sử 5
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT HỮU LŨNG BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG TH HOÀ LẠC NĂM HỌC: 2016 – 2017
Đề chính thức
Môn: Toán lớp 4
Ngày kiểm tra: ............./3/2017
Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ...................................................................................................
Học sinh lớp: 4 Trường Tiểu học Hoà Lạc.
Điểm
Nhận xét bài làm
GV chấm ký và ghi họ tên
Bằng chữ
..................
..................
....................................................
....................................................
....................................................
........................................................
........................................................
........................................................
BÀI LÀM
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. (0,5điểm) Phân số nào lớn hơn 1 ?
A. B. C. D.
Câu 2. (1điểm) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 32m2 49dm2 =… dm2
A. 32049dm2 B. 32490dm2 C. 32409dm2 D. 3249dm2
Câu 3. (1,5điểm)
Một mảnh vườn trồng hoa hình bình hành có chiều cao là 40dm, hơn độ dài đáy là 20dm. Tính diện tích của mảnh vườn đó?
A. 1100dm2 B. 1000dm2 C. 100dm2 D. 10000dm2
PHẦN II. TỰ LUẬN
Câu 4: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất :
48 x 27 + 48 x 72 + 48
Câu 5. (2điểm) Tính:
a. + b. x
c. - d. :
Câu 6. (1,5điểm) Tìm x:
a. x + = + b. : x = -
Câu 7. (1điểm) Một xe ô tô giờ đầu chạy được quãng đường, giờ thứ hai chạy được quãng đường. Hỏi sau hai giờ ô tô đó chạy được bao nhiêu phần của quãng đường?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 8. (1,5 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 64m và chiều rộng 25m. Trung bình cứ 1m2 ruộng đó thì thu hoạch được kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
.......................................................................................................................................
BẢNG MA TRẬN
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 4 GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2016 – 2017
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số học.
Số câu
(Câu số)
2
(Câu 1,2)
1
(Câu 4 )
2
1
Số điểm
1,5
0,5
1.5
0,5
Đại lượng và đo đại lượng với các đơn vị đo đã học.
Câu số
(Câu số)
1
( Câu 7)
2
( Câu 5,6)
3
Số điểm
1
3,5
4,5
Gải toán về yếu tố hình học: Tính diện tích hình chữ nhật.
Câu số
(Câu số)
1
( Câu 3
1
(Câu 8)
1
1
Số điểm
1,5
2
1,5
2
Tổng
Số câu
2
1
1
3
1
3
4
Số điểm
1,5
1,5
1
4
2
3
7
PHÒNG GD&ĐT HỮU LŨNG HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA
TRƯỜNG TH HOÀ LẠC ĐỊNH KỲ GIỮA HKII. NĂM HỌC 2016 – 2017
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KÌ II
MÔN: TOÁN - LỚP 4
Câu 1. (0,5điểm) Câu 2. (1điểm) Câu 3. (1điểm)
B. D. 3249dm2 B. 25dm (1đ)
Câu 4: ( 1 điểm) 48 x 27 + 48 x 72 + 48
= 48 x ( 27 + 72 + 1) ( 0,5điểm)
= 48 x 100 ( 0,25 điểm)
= 48003 ( 0,25 điểm)
Câu 5. (2điểm
TRƯỜNG TH HOÀ LẠC NĂM HỌC: 2016 – 2017
Đề chính thức
Môn: Toán lớp 4
Ngày kiểm tra: ............./3/2017
Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ...................................................................................................
Học sinh lớp: 4 Trường Tiểu học Hoà Lạc.
Điểm
Nhận xét bài làm
GV chấm ký và ghi họ tên
Bằng chữ
..................
..................
....................................................
....................................................
....................................................
........................................................
........................................................
........................................................
BÀI LÀM
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. (0,5điểm) Phân số nào lớn hơn 1 ?
A. B. C. D.
Câu 2. (1điểm) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 32m2 49dm2 =… dm2
A. 32049dm2 B. 32490dm2 C. 32409dm2 D. 3249dm2
Câu 3. (1,5điểm)
Một mảnh vườn trồng hoa hình bình hành có chiều cao là 40dm, hơn độ dài đáy là 20dm. Tính diện tích của mảnh vườn đó?
A. 1100dm2 B. 1000dm2 C. 100dm2 D. 10000dm2
PHẦN II. TỰ LUẬN
Câu 4: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất :
48 x 27 + 48 x 72 + 48
Câu 5. (2điểm) Tính:
a. + b. x
c. - d. :
Câu 6. (1,5điểm) Tìm x:
a. x + = + b. : x = -
Câu 7. (1điểm) Một xe ô tô giờ đầu chạy được quãng đường, giờ thứ hai chạy được quãng đường. Hỏi sau hai giờ ô tô đó chạy được bao nhiêu phần của quãng đường?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 8. (1,5 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 64m và chiều rộng 25m. Trung bình cứ 1m2 ruộng đó thì thu hoạch được kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
.......................................................................................................................................
BẢNG MA TRẬN
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 4 GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2016 – 2017
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số học.
Số câu
(Câu số)
2
(Câu 1,2)
1
(Câu 4 )
2
1
Số điểm
1,5
0,5
1.5
0,5
Đại lượng và đo đại lượng với các đơn vị đo đã học.
Câu số
(Câu số)
1
( Câu 7)
2
( Câu 5,6)
3
Số điểm
1
3,5
4,5
Gải toán về yếu tố hình học: Tính diện tích hình chữ nhật.
Câu số
(Câu số)
1
( Câu 3
1
(Câu 8)
1
1
Số điểm
1,5
2
1,5
2
Tổng
Số câu
2
1
1
3
1
3
4
Số điểm
1,5
1,5
1
4
2
3
7
PHÒNG GD&ĐT HỮU LŨNG HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA
TRƯỜNG TH HOÀ LẠC ĐỊNH KỲ GIỮA HKII. NĂM HỌC 2016 – 2017
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KÌ II
MÔN: TOÁN - LỚP 4
Câu 1. (0,5điểm) Câu 2. (1điểm) Câu 3. (1điểm)
B. D. 3249dm2 B. 25dm (1đ)
Câu 4: ( 1 điểm) 48 x 27 + 48 x 72 + 48
= 48 x ( 27 + 72 + 1) ( 0,5điểm)
= 48 x 100 ( 0,25 điểm)
= 48003 ( 0,25 điểm)
Câu 5. (2điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lành Nguyễn
Dung lượng: 177,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)