De kiem tra lop 4
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Nguyên Hà |
Ngày 08/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra lop 4 thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2009 – 2010
MÔN : TOÁN LỚP 4
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1/ Hình bình hành có độ dài đáy 3 dm, chiều cao 23 cm có diện tích là:
A. 690 cm B. 690 cm2 C. 69 dm2 D. 69 cm2
2/ Điền số thích hợp vào chỗ chấm: =
A. 15 B. 21 C. 7 D. 5
3/ Giá trị của chữ số 4 trong số 240853 là:
A. 4 B. 40 C. 40853 D 40000
4/ Trên bản đồ tỉ lệ 1: 5000, độ dài 1 cm ứng với độ dài thật là bao nhiêu?
A. 50000 cm B. 5 000 000 cm C. 5 000 cm D. 500 000cm
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức:
a/ + : = b/ 1 – ( x 4 + ) =
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a. b. c. d.
Bài 4: Ngày thứ nhất Lan đọc được quyển sách, ngày thứ hai Lan đọc tiếp quyển sách. Hỏi Lan còn phải đọc bao nhiêu phần nữa mới hết quyển sách?
Bài 5: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 36 m và chiều rộng bằng chiều dài.
Tính chiều dài, chiều rộng mảnh vườn.
Tính diện tích mảnh vườn.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2008 - 2009
MÔN : TOÁN LỚP 4
Bài 1: 2đ
Câu 1: B (0,5 điểm)
Câu 2: D (0,5 điểm)
Câu 3: D (0,5 điểm)
Câu 4: C (0,5 điểm
Bài 2: 2 điểm (Mỗi bài đúng : 1 điểm)
a. + : = + = + = =
b. 1 – ( x 4 + ) = 1 – ( + )
= 1 – (+ ) = 1 - =
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (2đ)
Học sinh điền đúng 1 câu ghi 0.5đ
Bài 4: 2 điểm
Số phần quyển sách Lan đọc được trong hai ngày là: (0,25 điểm)
+ = (quyển sách) (0,5 điểm)
Số phần quyển sách còn lại Lan phải đọc là: (0,25 điểm)
1 - = (quyển sách) (0,5 điểm)
Đáp số: quyển sách (0,5 điểm)
Bài 5: 2 điểm
Vẽ được sơ đồ và tính được hiệu số phần bằng nhau: 5 – 3 = 2 (phần) 0,5 điểm)
Chiều rộng hình chữ nhật: 36 : 2 x 3 = 54 (m) (0,75 điểm)
Chiều dài hình chữ nhật : 54 + 36 = 90 (m) (0,75 điểm)
Diện tích hình chữ nhật: 54 x 90 = 4860(m2) (0,5 điểm)
Đáp số: 4860 m2 (0,5 điểm)
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2009 – 2010
MÔN : TIẾNG VIỆT LỚP 4
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
A. Kiểm tra đọc
I. Đọc thành tiếng (6 điểm)
Giáo viên chọn một trong các bài từ tuần 13 đến tuần 17 và gọi học sinh đọc và trả lời câu hỏi theo nội dung bài.
II. Đọc thầm và làm bài tập ( 5 điểm)
Bài đọc "Tiếng cười là liệu thuốc bổ" (Tiếng Việt 4 tập II trang 153)
Câu 1. Khoanh vào đáp án đúng
a) Người ta tạo ra tiếng cười cho bệnh nhân để làm gì?
A. Để cho người bệnh được vui.
B. Để người bệnh được thư giãn, thoải mái.
C. Tinh thần bệnh nhân thoải mái, rút ngắn thời gian điều trị, tiết kiệm tiền của nhà nước.
D. Đây là cách để các bệnh viện thu
MÔN : TOÁN LỚP 4
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1/ Hình bình hành có độ dài đáy 3 dm, chiều cao 23 cm có diện tích là:
A. 690 cm B. 690 cm2 C. 69 dm2 D. 69 cm2
2/ Điền số thích hợp vào chỗ chấm: =
A. 15 B. 21 C. 7 D. 5
3/ Giá trị của chữ số 4 trong số 240853 là:
A. 4 B. 40 C. 40853 D 40000
4/ Trên bản đồ tỉ lệ 1: 5000, độ dài 1 cm ứng với độ dài thật là bao nhiêu?
A. 50000 cm B. 5 000 000 cm C. 5 000 cm D. 500 000cm
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức:
a/ + : = b/ 1 – ( x 4 + ) =
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a. b. c. d.
Bài 4: Ngày thứ nhất Lan đọc được quyển sách, ngày thứ hai Lan đọc tiếp quyển sách. Hỏi Lan còn phải đọc bao nhiêu phần nữa mới hết quyển sách?
Bài 5: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 36 m và chiều rộng bằng chiều dài.
Tính chiều dài, chiều rộng mảnh vườn.
Tính diện tích mảnh vườn.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2008 - 2009
MÔN : TOÁN LỚP 4
Bài 1: 2đ
Câu 1: B (0,5 điểm)
Câu 2: D (0,5 điểm)
Câu 3: D (0,5 điểm)
Câu 4: C (0,5 điểm
Bài 2: 2 điểm (Mỗi bài đúng : 1 điểm)
a. + : = + = + = =
b. 1 – ( x 4 + ) = 1 – ( + )
= 1 – (+ ) = 1 - =
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (2đ)
Học sinh điền đúng 1 câu ghi 0.5đ
Bài 4: 2 điểm
Số phần quyển sách Lan đọc được trong hai ngày là: (0,25 điểm)
+ = (quyển sách) (0,5 điểm)
Số phần quyển sách còn lại Lan phải đọc là: (0,25 điểm)
1 - = (quyển sách) (0,5 điểm)
Đáp số: quyển sách (0,5 điểm)
Bài 5: 2 điểm
Vẽ được sơ đồ và tính được hiệu số phần bằng nhau: 5 – 3 = 2 (phần) 0,5 điểm)
Chiều rộng hình chữ nhật: 36 : 2 x 3 = 54 (m) (0,75 điểm)
Chiều dài hình chữ nhật : 54 + 36 = 90 (m) (0,75 điểm)
Diện tích hình chữ nhật: 54 x 90 = 4860(m2) (0,5 điểm)
Đáp số: 4860 m2 (0,5 điểm)
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2009 – 2010
MÔN : TIẾNG VIỆT LỚP 4
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
A. Kiểm tra đọc
I. Đọc thành tiếng (6 điểm)
Giáo viên chọn một trong các bài từ tuần 13 đến tuần 17 và gọi học sinh đọc và trả lời câu hỏi theo nội dung bài.
II. Đọc thầm và làm bài tập ( 5 điểm)
Bài đọc "Tiếng cười là liệu thuốc bổ" (Tiếng Việt 4 tập II trang 153)
Câu 1. Khoanh vào đáp án đúng
a) Người ta tạo ra tiếng cười cho bệnh nhân để làm gì?
A. Để cho người bệnh được vui.
B. Để người bệnh được thư giãn, thoải mái.
C. Tinh thần bệnh nhân thoải mái, rút ngắn thời gian điều trị, tiết kiệm tiền của nhà nước.
D. Đây là cách để các bệnh viện thu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Nguyên Hà
Dung lượng: 93,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)