De kiem tra lop 11
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Quyền |
Ngày 26/04/2019 |
77
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra lop 11 thuộc Địa lý 11
Nội dung tài liệu:
Câu hỏi kiểm tra lớp 11
Câu 1: Quần đảo Nhật Bản nằm ở:
Đông Nam châu Á C. Bắc Á
Phía Đông châu Á D. Tây Nam Á
Câu 2: Đặc điểm nổi bật của khí hậu Nhật Bản là:
Khí hậu cận nhiệt đới gió mùa
Khí hậu ôn đới hải dương.
Khí hậu cận nhiệt ở phía Nam và ôn đới ở phía Bắc
Tất cả đều sai.
Câu 3: Nhật Bản có ngư trường lớn vì:
Đường bờ biển dài.
Nằm trong Thái Bình Dương
Khí hậu nóng ẩm
Có dòng biển nóng và dòng biển lạnh gặp nhau.
Câu 4: Phía Đông của Trung Quốc tiếp giáp với:
Liên Bang Nga và Mông Cổ
Nhật Bản và Hàn Quốc.
Biển Hoàng Hải, Hoa Đông, Biển Đông.
Việt Nam và Campuchia.
Câu 5: Thứ tự tăng dần về diện tích của các đảo ở Nhật Bản:
Hônsu, Hôccaiđô, Kiuxiu, Xicôcư.
Hôccaiđô, Xicôcư, Kiuxiu, Hônsu.
Xicôcư, Kiuxiu, Hôccaiđô, Hônsu.
Xicôcư, Hôccaiđô, Hônsu, Kiuxiu
Câu 6: Địa hình chủ yếu của Nhật Bản là:
Đồi núi thấp. C. Đồi núi và đồng bằng ven biển
Đồng bằng duyên hải. D. Đồi núi và cao nguyên
Câu 7: Gió mùa mùa đông thổi vào Nhật Bản có tính chất gì?
Khô và lạnh C. Lạnh và ẩm
Mát và ẩm D. Nóng và ẩm
Câu 8: Gió mùa mùa hè thổi vào Nhật Bản theo hướng nào?
Đông Nam C. Đông Bắc
Tây Nam D. Tây Bắc
Câu 9: Sản lượng đánh bắt cá của Nhật Bản ngày càng giảm vì:
NB không chú trọng phát triển
Bị cạnh tranh mạnh mẽ.
Ngư trường bị thu hẹp do công ước về luật biển quốc tế.
Không được trang bị tàu thuyền lớn.
Câu 10: Tác động tiêu cực của chính sách dân số Trung Quốc là:
Suy giảm nguồn lao động.
Các tệ nạn xã hội.
Chênh lệch dân số nông thôn và thành thị.
Mất cân bằng giới tính.
Câu 11: Trên lãnh thổ Nhật Bản hiện nay có khoảng bao nhiêu ngọn núi lửa đang hoạt động?
70 B. 80
90 D. 30
Câu 12: Sau chiến tranh thế giới thứ 2 nền kinh tế Nhật Bản phát triển cao nhất ở giai đoạn:
A. 1945 – 1950 C. 1965-1970
1950 - 1965 D. 1970-1980
Câu 13: Khí hậu đặc trưng của miền Bắc Nhật Bản là khí hậu :
Cận nhiệt gió mùa C. Ôn đới hải dương
Ôn đới gió mùa D. Nhiệt đới gió mùa
Câu 14: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của Nhật Bản đối với sự phát triển kinh tế xã hội là:
A. Nghèo khoáng sản B. Đồi núi chủ yếu
C. Sông ngắn dốc D. Bão lụt, hạn hán
Câu 15: Lãnh thổ Trung Quốc tiếp giáp với 14 nước nhưng việc giao lưu kinh tế văn hóa khó khăn vì:
Đường biên giới chủ yếu là núi cao và hoang mạc
Đó là những nước chậm phát triển.
Chế độ chính trị khác nhau.
Chiến tranh biên giới thường xuyên xảy ra.
Câu 16: Sản phẩm công nghiệp của Nhật Bản được sử dụng nhiều trong các ngành công nghiệp kỹ thuật cao là:
Máy vi tính C. Máy bay
Sản phẩm công nghiệp luyện kim. D. Rôbốt
Câu 17: Ngành đóng tàu biển của Nhật Bản tập trung chủ yếu ở?
Ôyta. C. Hachinôhê
Iôcôhama D. Tôkyô.
Câu 18: Các trung tâm công nghiệp chính của Nhật Bản tập trung chủ yếu ở?
Ven sông
Ven biển Thái Bình Dương
Phía bắc đảo Hônsu
Phía nam đảo Hôccaiđô.
Câu 19: Thượng nguồn của sông Mê Kông là con sông nào?
sông Hoàng Hà C. Sông Lan Thương.
Sông Trừơng Giang D. Sông Tây Giang
Câu 20: Nhật Bản xem ngành dệt may là một trong những ngành mũi nhọn vì:
Đóng góp tỷ trọng công nghiệp lớn.
Đóng góp GDP lớn.
Tận dụng nguồn nguyên liệu sẵn có.
Là ngành khởi đầu cho quá trình công nghiệp hóa ở Nhật Bản.
Câu 21: Tại sao nông nghiệp Nhật Bản chỉ giữ vai trò thứ yếu:
Trình độ canh tác thấp.
Không được chú trọng phát triển.
Diện tích đất nông nghiệp ít.
Thiếu lao động.
Câu 22: Trong 4 vùng kinh tế của Nhật Bản vùng nào kinh tế phát triển mạnh nhất:
Hôccaiđô C. Kiuxiu
Hônsu D. Xicôcư
Câu 23: Nhật Bản là cường quốc kinh tế đứng đầu thế giới về :
Thương mại.
Tài chính ngân hàng
Giao thông vận tải biển.
A,B,C đều sai.
Câu 24: Kéo dài từ 200B đến 530B, lãnh
Câu 1: Quần đảo Nhật Bản nằm ở:
Đông Nam châu Á C. Bắc Á
Phía Đông châu Á D. Tây Nam Á
Câu 2: Đặc điểm nổi bật của khí hậu Nhật Bản là:
Khí hậu cận nhiệt đới gió mùa
Khí hậu ôn đới hải dương.
Khí hậu cận nhiệt ở phía Nam và ôn đới ở phía Bắc
Tất cả đều sai.
Câu 3: Nhật Bản có ngư trường lớn vì:
Đường bờ biển dài.
Nằm trong Thái Bình Dương
Khí hậu nóng ẩm
Có dòng biển nóng và dòng biển lạnh gặp nhau.
Câu 4: Phía Đông của Trung Quốc tiếp giáp với:
Liên Bang Nga và Mông Cổ
Nhật Bản và Hàn Quốc.
Biển Hoàng Hải, Hoa Đông, Biển Đông.
Việt Nam và Campuchia.
Câu 5: Thứ tự tăng dần về diện tích của các đảo ở Nhật Bản:
Hônsu, Hôccaiđô, Kiuxiu, Xicôcư.
Hôccaiđô, Xicôcư, Kiuxiu, Hônsu.
Xicôcư, Kiuxiu, Hôccaiđô, Hônsu.
Xicôcư, Hôccaiđô, Hônsu, Kiuxiu
Câu 6: Địa hình chủ yếu của Nhật Bản là:
Đồi núi thấp. C. Đồi núi và đồng bằng ven biển
Đồng bằng duyên hải. D. Đồi núi và cao nguyên
Câu 7: Gió mùa mùa đông thổi vào Nhật Bản có tính chất gì?
Khô và lạnh C. Lạnh và ẩm
Mát và ẩm D. Nóng và ẩm
Câu 8: Gió mùa mùa hè thổi vào Nhật Bản theo hướng nào?
Đông Nam C. Đông Bắc
Tây Nam D. Tây Bắc
Câu 9: Sản lượng đánh bắt cá của Nhật Bản ngày càng giảm vì:
NB không chú trọng phát triển
Bị cạnh tranh mạnh mẽ.
Ngư trường bị thu hẹp do công ước về luật biển quốc tế.
Không được trang bị tàu thuyền lớn.
Câu 10: Tác động tiêu cực của chính sách dân số Trung Quốc là:
Suy giảm nguồn lao động.
Các tệ nạn xã hội.
Chênh lệch dân số nông thôn và thành thị.
Mất cân bằng giới tính.
Câu 11: Trên lãnh thổ Nhật Bản hiện nay có khoảng bao nhiêu ngọn núi lửa đang hoạt động?
70 B. 80
90 D. 30
Câu 12: Sau chiến tranh thế giới thứ 2 nền kinh tế Nhật Bản phát triển cao nhất ở giai đoạn:
A. 1945 – 1950 C. 1965-1970
1950 - 1965 D. 1970-1980
Câu 13: Khí hậu đặc trưng của miền Bắc Nhật Bản là khí hậu :
Cận nhiệt gió mùa C. Ôn đới hải dương
Ôn đới gió mùa D. Nhiệt đới gió mùa
Câu 14: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của Nhật Bản đối với sự phát triển kinh tế xã hội là:
A. Nghèo khoáng sản B. Đồi núi chủ yếu
C. Sông ngắn dốc D. Bão lụt, hạn hán
Câu 15: Lãnh thổ Trung Quốc tiếp giáp với 14 nước nhưng việc giao lưu kinh tế văn hóa khó khăn vì:
Đường biên giới chủ yếu là núi cao và hoang mạc
Đó là những nước chậm phát triển.
Chế độ chính trị khác nhau.
Chiến tranh biên giới thường xuyên xảy ra.
Câu 16: Sản phẩm công nghiệp của Nhật Bản được sử dụng nhiều trong các ngành công nghiệp kỹ thuật cao là:
Máy vi tính C. Máy bay
Sản phẩm công nghiệp luyện kim. D. Rôbốt
Câu 17: Ngành đóng tàu biển của Nhật Bản tập trung chủ yếu ở?
Ôyta. C. Hachinôhê
Iôcôhama D. Tôkyô.
Câu 18: Các trung tâm công nghiệp chính của Nhật Bản tập trung chủ yếu ở?
Ven sông
Ven biển Thái Bình Dương
Phía bắc đảo Hônsu
Phía nam đảo Hôccaiđô.
Câu 19: Thượng nguồn của sông Mê Kông là con sông nào?
sông Hoàng Hà C. Sông Lan Thương.
Sông Trừơng Giang D. Sông Tây Giang
Câu 20: Nhật Bản xem ngành dệt may là một trong những ngành mũi nhọn vì:
Đóng góp tỷ trọng công nghiệp lớn.
Đóng góp GDP lớn.
Tận dụng nguồn nguyên liệu sẵn có.
Là ngành khởi đầu cho quá trình công nghiệp hóa ở Nhật Bản.
Câu 21: Tại sao nông nghiệp Nhật Bản chỉ giữ vai trò thứ yếu:
Trình độ canh tác thấp.
Không được chú trọng phát triển.
Diện tích đất nông nghiệp ít.
Thiếu lao động.
Câu 22: Trong 4 vùng kinh tế của Nhật Bản vùng nào kinh tế phát triển mạnh nhất:
Hôccaiđô C. Kiuxiu
Hônsu D. Xicôcư
Câu 23: Nhật Bản là cường quốc kinh tế đứng đầu thế giới về :
Thương mại.
Tài chính ngân hàng
Giao thông vận tải biển.
A,B,C đều sai.
Câu 24: Kéo dài từ 200B đến 530B, lãnh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Quyền
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)