Đề kiểm tra lớp 1 GKII

Chia sẻ bởi Lê Văn Cư | Ngày 08/10/2018 | 42

Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra lớp 1 GKII thuộc Tập đọc 1

Nội dung tài liệu:

Thứ ngày tháng 03 năm 2013
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Điểm
Lời phê

 Môn: Toán - Lớp 1
Thời gian: 40 phút
Bài 1:
a) Viết các số: Năm mươi: ……........…......…….; Ba mươi mốt: …...….....……...
b) Đọc số: 78 : …………………………….…......................................; 99 :……….....……...………........................................
c) Khoanh tròn số lớn nhất :
76 ; 67 ; 91 ; 89
d) Viết các số 96 ; 87 ; 78 ; 91 theo thứ tự từ bé đến lớn:
…………………………………………………..................................................................................................…………...........................…
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Số 15 gồm…....chục và……. đơn vị.
Số 69 gồm……...chục và……. đơn vị.
Số liền trước của 10 là số….......……
Số liền sau của 19 là số………......…
c) Điền số thích hợp vào chỗ trống :

- 30 + 20 + 10 - 30
80

Bài 3: a) Đặt tính rồi tính:
16 + 3 18 – 6 40 + 30 60 – 40




b) Tính : 16 + 2 – 6 = ……….....….. ; 15 – 5 + 1 = ………….....…
80cm + 10 cm = ………....….. ; 40cm – 20cm = ………….…
Bài: 4:
13 + 4 …...…… 17 ; 19 – 9 ……..... 17 + 2

Bài 5: Bài toán
Em được thưởng 10 quyển vở, mẹ mua thêm cho em 20 quyển vở nữa. Hỏi em có tất cả bao nhiêu quyển vở?
Bài giải



Bài 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Hình vẽ bên có:
6 đoạn thẳng
9 đoạn thẳng
Điểm A nằm trong hình vẽ .B
Điểm B nằm ngoài hình vẽ .A













TRƯỜNG TH VĨNH TÂN ĐÁP ÁN MÔN Toán 1
Khối 1 GIỮA HỌC KỲ II (2012 – 2013)

Bài 1: (1,5 điểm)
a) Viết các số: 50; 31. b) Đọc số: bảy mươi tám; chín mươi chín.
c) Khoanh tròn số lớn nhất: 76 ; 67 ; 91 ; 89
d) Viết các số 96 ; 87 ; 78 ; 91 theo thứ tự từ bé đến lớn: 96; 91; 87; 78.
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống: (2 điểm)
Số 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị.
Số 69 gồm 6.chục và 9 đơn vị.
Số liền trước của 10 là số 9
Số liền sau của 19 là số 20
c) Điền số thích hợp vào chỗ trống :
50 80
- 30 + 20 + 10 - 30
80 70 50

Bài 3: (3 điểm)
a) Đặt tính rồi tính:
    19 12 70 20
b) Tính : 16 + 2 – 6 = 12 ; 15 – 5 + 1 = 11
80cm + 10 cm = 90 cm ; 40m – 20cm = 20cm
Bài: 4: (1 điểm)
13 + 4 = 17 ; 19 – 9 < 17 + 2

Bài 5: Em được thưởng 10 quyển vở, mẹ mua thêm cho em 20 quyển vở nữa. Hỏi em có tất cả bao nhiêu quyển vở? (2 điểm)
Bài giải
Số quyển vở có tất cả là:
10 + 20= 30 (quyển vở)
Đáp số: 16 quyển vở
Bài 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:(0,5 điểm)
Hình vẽ bên có:
6 đoạn thẳng S
9 đoạn thẳng S
Điểm A nằm trong hình vẽ Đ .B
Điểm B nằm ngoài hình vẽ Đ .A




























Thứ ngày tháng năm 2013
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Điểm
Lời phê

 Môn: Tiếng Việt (đọc hiểu) - Lớp 1
Thời gian: 15 phút

Học sinh đọc bài sau:
Bài: Bàn tay mẹ

Bình yêu nhất là đôi bàn tay mẹ. Hằng ngày, đôi bàn tay của mẹ phải làm biết bao nhiêu là việc.
Đi làm về, mẹ lại đi chợ, nấu cơm. Mẹ còn tắm cho em bé, giặt một chậu tã lót đầy.
Bình yêu lắm đôi bàn tay rám
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Văn Cư
Dung lượng: 85,50KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)