ĐỀ KIỂM TRA lớp 1.4 HK 1 NH 12-13
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thắm |
Ngày 08/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA lớp 1.4 HK 1 NH 12-13 thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI TOÁN CUỐI HỌC KÌ I LỚP MỘT 4
(Năm học 201-2013)
1.1 Câu 1: Tính (1điểm )
5 + 0 = 4 + 3 = 0 + 10 = 5 + 1 =
1.1 Câu 2: Tính (1điểm )
7 3 0 1
+ + + +
2 5 3 9
1.2 Câu 1: Nối phép tính với kết quả (1điểm )
1.2 Câu 2: Tính (1điểm )
7 10 8 6
- - - -
2 5 8 0
1.3 Câu 1: Điền dấu > < = (1điểm )
10 9 3 0 4 7 10 10
1.3 Câu 2: Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống (1điểm )
6 < 2 1 > 2 1 < 7 10 < 0
Câu 1: (1điểm )
Hình bên có
Hình vuông
Câu 2: (1điểm )
Khoanh vào ý đúng
Hình bên có …..hình vuông
a. 4
b . 5
c . 6
Câu 1: (1điểm )
Hình bên có
Hình tròn
Câu 2: (1điểm )
Hình bên có
Hình bên có …..hình tròn
a. 4
b . 3
c . 2
1.6 Câu 1: (1điểm )
Hình bên có ….. hình tam giác
1.6 Câu 2: (1điểm )
Hình bên có
Hình tam giác
a. 4
b . 5
c . 6
2.1 Câu 1: Tính (1điểm )
4+ 5 – 3= 10 - 5 + 0 =
2.1 Câu 2: Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống . (1điểm )
9 - 5 + 4 = 8 0 + 9 – 3= 7
Câu 1: (1điểm )
Cho các số 10, 4, 1, 7, 2
Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: ………………………..
Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé : ………………………..
2.3 Câu 2: (1điểm )
Cho các số 9, 4, 1, 6, 2
Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé : ………………………..
Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn : ………………………..
Câu 1: (1điểm )
Quan sát tranh ghi phép tính thích hợp
Câu 2 : (1điểm )
Quan sát tranh ghi phép tính thích hợp
3.1 Câu 1: Điền số vào ô trống
4 + = 9 + 7 = 8
3.1 Câu 2: Nối số vào ô trống
2+ > 7 8 = 4 +
3.3 Câu 1: Điền dấu > < = vào chỗ chấm
2 + 8 ……5 8 - 2 ……6+ 0
3.3 Câu 2: : Điền > < = vào ô trống
10 = 3 + 9 + = 9
3.4 Câu 1: Điền số
Hình bên có hình vuông
Hình bên có hình tam giác
3.4 Câu 2 : Điền số
Hình bên có hình tròn
Hình bên có hình tam giác
3. 7 Câu 1 : Viết phép tính thích hợp theo tóm tắt
Tóm tắt
Có : 5 quả cam
Thêm : 4 quả cam
Có tất cả :…… quả cam?
3. 7 Câu 2: Viết phép tính thích hợp theo tóm tắt
Tóm tắt
Có : 10 cái bánh
Ăn : 4 cái bánh
Còn lại : …… cái bánh?
ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM
1.1 Câu 1: Tính (1điểm )
0,25 điểm / 1 phép tính
1.1 Câu 2: Tính (1điểm )
0,25 điểm / 1 phép tính
1.2 Câu 1: Nối phép tính với kết quả (1điểm )
0,25 điểm / 1 phép tính
1.2 Câu 2: Tính (1điểm )
0,25 điểm / 1 phép tính
1
(Năm học 201-2013)
1.1 Câu 1: Tính (1điểm )
5 + 0 = 4 + 3 = 0 + 10 = 5 + 1 =
1.1 Câu 2: Tính (1điểm )
7 3 0 1
+ + + +
2 5 3 9
1.2 Câu 1: Nối phép tính với kết quả (1điểm )
1.2 Câu 2: Tính (1điểm )
7 10 8 6
- - - -
2 5 8 0
1.3 Câu 1: Điền dấu > < = (1điểm )
10 9 3 0 4 7 10 10
1.3 Câu 2: Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống (1điểm )
6 < 2 1 > 2 1 < 7 10 < 0
Câu 1: (1điểm )
Hình bên có
Hình vuông
Câu 2: (1điểm )
Khoanh vào ý đúng
Hình bên có …..hình vuông
a. 4
b . 5
c . 6
Câu 1: (1điểm )
Hình bên có
Hình tròn
Câu 2: (1điểm )
Hình bên có
Hình bên có …..hình tròn
a. 4
b . 3
c . 2
1.6 Câu 1: (1điểm )
Hình bên có ….. hình tam giác
1.6 Câu 2: (1điểm )
Hình bên có
Hình tam giác
a. 4
b . 5
c . 6
2.1 Câu 1: Tính (1điểm )
4+ 5 – 3= 10 - 5 + 0 =
2.1 Câu 2: Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống . (1điểm )
9 - 5 + 4 = 8 0 + 9 – 3= 7
Câu 1: (1điểm )
Cho các số 10, 4, 1, 7, 2
Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: ………………………..
Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé : ………………………..
2.3 Câu 2: (1điểm )
Cho các số 9, 4, 1, 6, 2
Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé : ………………………..
Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn : ………………………..
Câu 1: (1điểm )
Quan sát tranh ghi phép tính thích hợp
Câu 2 : (1điểm )
Quan sát tranh ghi phép tính thích hợp
3.1 Câu 1: Điền số vào ô trống
4 + = 9 + 7 = 8
3.1 Câu 2: Nối số vào ô trống
2+ > 7 8 = 4 +
3.3 Câu 1: Điền dấu > < = vào chỗ chấm
2 + 8 ……5 8 - 2 ……6+ 0
3.3 Câu 2: : Điền > < = vào ô trống
10 = 3 + 9 + = 9
3.4 Câu 1: Điền số
Hình bên có hình vuông
Hình bên có hình tam giác
3.4 Câu 2 : Điền số
Hình bên có hình tròn
Hình bên có hình tam giác
3. 7 Câu 1 : Viết phép tính thích hợp theo tóm tắt
Tóm tắt
Có : 5 quả cam
Thêm : 4 quả cam
Có tất cả :…… quả cam?
3. 7 Câu 2: Viết phép tính thích hợp theo tóm tắt
Tóm tắt
Có : 10 cái bánh
Ăn : 4 cái bánh
Còn lại : …… cái bánh?
ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM
1.1 Câu 1: Tính (1điểm )
0,25 điểm / 1 phép tính
1.1 Câu 2: Tính (1điểm )
0,25 điểm / 1 phép tính
1.2 Câu 1: Nối phép tính với kết quả (1điểm )
0,25 điểm / 1 phép tính
1.2 Câu 2: Tính (1điểm )
0,25 điểm / 1 phép tính
1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thắm
Dung lượng: 1,32MB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)