De kiem tra lich su k1

Chia sẻ bởi đoàn thị thu thủy | Ngày 10/10/2018 | 78

Chia sẻ tài liệu: de kiem tra lich su k1 thuộc Lịch sử 5

Nội dung tài liệu:

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM LỚP 5 - Năm học: 2014-2015
MÔN TIẾNG VIỆT VIẾT

I. CHÍNH TẢ (2 điểm): 15 phút
Bài viết: Tà áo dài Việt Nam
Áo dài phụ nữ có hai loại: áo tứ thân và áo năm thân. Phổ biến hơn là áo tứ thân, được may từ bốn mảnh vải, hai mảnh sau ghép liền ở giữa sống lưng. Đằng trước là hai vạt áo, không có khuy, khi mặc bỏ buông hoặc buộc thắt vào nhau. Áo năm thân cũng may như áo tứ thân, chỉ có điều vạt trước phía trái may ghép từ hai thân vải, thành ra rộng gấp đôi vạt phải.
Từ những năm 30 của thế kỉ XX, chiếc áo dài cổ truyền được cải tiến dần thành chiếc áo dài tân thời.

II. TẬP LÀM VĂN (3 điểm): 35 phút
Em đã được lớn lên trong sự chăm sóc và yêu thương của rất nhiều người. Hãy tả lại một người trong gia đình mà em yêu quý nhất.


ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM LỚP 5 - Năm học: 2014-2015
MÔN TIẾNG VIỆT VIẾT

I. CHÍNH TẢ (2 điểm): 15 phút
Bài viết: Tà áo dài Việt Nam
Áo dài phụ nữ có hai loại: áo tứ thân và áo năm thân. Phổ biến hơn là áo tứ thân, được may từ bốn mảnh vải, hai mảnh sau ghép liền ở giữa sống lưng. Đằng trước là hai vạt áo, không có khuy, khi mặc bỏ buông hoặc buộc thắt vào nhau. Áo năm thân cũng may như áo tứ thân, chỉ có điều vạt trước phía trái may ghép từ hai thân vải, thành ra rộng gấp đôi vạt phải.
Từ những năm 30 của thế kỉ XX, chiếc áo dài cổ truyền được cải tiến dần thành chiếc áo dài tân thời.

II. TẬP LÀM VĂN (3 điểm): 35 phút
Em đã được lớn lên trong sự chăm sóc và yêu thương của rất nhiều người. Hãy tả lại một người trong gia đình mà em yêu quý nhất.

KHỐI NĂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM Năm học: 2014-2015
MÔN: TOÁN – Thời gian: 60 phút
Thứ…………ngày……..tháng ……năm 2015

Trường TH.Võ Trường Toản
Lớp:……; Số báo danh :……………..
Họ tên:…………………………………
Giám thị
Số phách





(

Điểm
Giám khảo 1:

Giám khảo 2:

Số phách







Nhận xét:



Câu 1. (1 điểm) Viết số thập phân có:
a. Tám đơn vị, sáu phần mười, bốn phần trăm (tức là tám đơn vị và sáu mươi bốn phần trăm):
………………………………………………………………………………………………….
b. Không đơn vị, bảy phần trăm:……………………………………………………………..
Câu 2. (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Hỗn số 26 được viết thành số thập phân là:
A. 26,52 B. 26,052 C. 26,520 D. 26,0052
Câu 3. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Giá trị của biểu thức 62,07 + 32,28 x 1,4 là:...........................................
Câu 4. (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Thể tích của hình lập phương có cạnh 6cm là:
A. 36 cm2 B. 36 cm3 C. 216 cm3 D. 216 cm2
Câu 5. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
4m3 32 dm3= ……. m3. b) 3 giờ 30 phút = ................giờ
Câu 6. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
587,76 + 245,6 b) 600, 3 – 414,17 c) 18,06 x 4,5 d) 300,72 : 53,7
..................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................





(

Câu 7. (1 điểm) Em hãy tính diện của mặt đồng hồ hình tròn có đường kính 0,8 dm.
Bài giải
..................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 8. (2 điểm) Một ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc 60 km/giờ. Cùng lúc đó một xe máy đi từ tỉnh B về tỉnh A với vận tốc 35 km/giờ. Biết tỉnh A cách tỉnh B 665 km. Em hãy cho biết:
a) Sau bao lâu 2 xe gặp nhau?
b) Điểm gặp nhau cách A bao nhiêu ki-lô-mét?
Bài giải
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

KHỐI NĂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM Năm học: 2014-2015
MÔN: TIẾNG VIỆT ĐỌC – Thời gian:30 phút
Thứ…………ngày……..tháng ……
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: đoàn thị thu thủy
Dung lượng: 158,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)