ĐÊ KIỂM TRA LẦN I - KÌ II

Chia sẻ bởi Tạ Thị Minh | Ngày 18/10/2018 | 29

Chia sẻ tài liệu: ĐÊ KIỂM TRA LẦN I - KÌ II thuộc Tiếng Anh 7

Nội dung tài liệu:

PHòNG GD - ĐT TIềN HảI
TRường t.h.c.s giang phong
đề kiểm tra 1 tiết – học kì ii – lần 1
Môn : Tiếng anh 7
(Thời gian làm bài 45 phút; 40 câu trắc nghiệm)

Họ và tên: ………………………………………………………………………………………… Lớp: …………………..
I. Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại.
Câu 1: A. cab B. strange C. catch D. crab
Câu 2: A. cheap B. please C. measure D. teacher
Câu 3: A. touch B. watch C. armchair D. machine
Câu 4: A. drill B. cavity C. skirt D. family
Câu 5: A. buffalo B. dolphin C. notice D. note
II. Chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau.
Câu 6: Last week, the Robinsons ……………….. to a new apartment.
A. move B. moves C. moved D. moving
Câu 7: They kept …………….. touch by letter.
A. at B. in C. on D. of
Câu 8: Her mother wanted her …………….. up early.
A. to get B. get C. getting D. to getting
Câu 9: I had a horrible cold.
A. great B. nice C. common D. terrible
Câu 10: Yesterday they had a …………….. check – up.
A. medicine B. medical C. medicines D. medicinal
Câu 11: She is 145 centimeters ……………...
A. tall B. high C. heavy D. old
Câu 12: It isn’t difficult …………….. a new dress.
A. make B. making C. to make D. to making
Câu 13: She had to work ……………...
A. difficult B. difficultly C. hardly D. hard
Câu 14: He’s bad …………….. History.
A. at B. in C. to D. for
Câu 15: I have a toothache so I’m going to the ……………...
A. nurse B. doctor C. dentist D. teacher
Câu 16: …………….. is a shop where you can buy medicines and a lot of other things.
A. Bakery B. Toy store C. Shoe store D. Drugstore
Câu 17: Follow …………….. , please.
A. I B. me C. my D. mine
Câu 18: They arrived …………….. home in the afternoon.
A. in B. at C. to D.
Câu 19: What …………….. she do yesterday?
A. did B. do C. was D. does
Câu 20: Her parents are pleased …………….. she is taking morning exercise now.
A. so B. because C. because of D. why
III. Tìm lỗi sai trong mỗi câu sau.
Câu 21: Children (A) are usually (B) scared for (C) seeing (D) the dentist.
Câu 22: A nurse (A) told her (B) wait (C) for (D) the doctor.
Câu 23: I’ll be (A) happy seeing (B) you any day (C) next (D) week.
Câu 24: She decided learning (A) how (B) to make (C) a (D) dress.
Câu 25: After (A) the neighbor (B) repaired (C) the skirt, it looked prettily (D).

IV. Đọc đoạn văn và chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống.
The students of Quang Trung School are having a (26) …………….. check – up today. First, they fill (27) …………….. their medical records and give them to a nurse. After that, the nurse takes their temperature, measures their height and (28 …………….. them. Then, she (29) …………….. them to go back to the waiting room. Now they are waiting (30) …………….. the doctor.
Câu 26: A. medical B. medicine C. medicinal D. medicines
Câu 27: A. to B. up C
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Tạ Thị Minh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)