Đề kiểm tra lại môn English 7 (2005-2006)

Chia sẻ bởi Võ Hồng Sơn | Ngày 18/10/2018 | 42

Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra lại môn English 7 (2005-2006) thuộc Tiếng Anh 7

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU
Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
ĐỀ THI LẠI – NĂM HỌC 2005-2006
Môn: Tiếng Anh 7 (Phần trắc nghiệm)
Thời gian: 15 phút
(không kể thời gian giao đề)
Điểm:


A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất:
1. He _________ his teeth after meals.
a. brush b. brushes c. brushs
2. The class _________ at 7 o’clock in the morning.
a. starts b. start c. ends
3. He looks different _________ his father.
a. at b. with c. from
4. _________ do you go to bed? - At 10 o’clock.
a. What b. When c. What time
5. He _________ there last week.
a. was b. were c. is
6. Nam and Hoa enjoy _________ books.
a. read b. readed c. reading
7. My brother is good _________ English.
a. in b. at c. on
8. Children should _________ to bed early.
a. go b. goes c. going
9. _________ is it from your house to school?
a. How long b. How much c. How far
10. They will _________ to Hue next Sunday.
a. fly b. flew c. flying
11. She _________ to the library yesterday.
a. go b. went c. goes
12. Ha never _________ tennis.
a. play b. plays c. to play

----------------------------------------------------------------------------------
(Người coi thi không phải giải thích gì thêm.)

PHÒNG GIÁO DỤC BÌNH SƠN ĐỀ THI LẠI - NĂM HỌC 2005-2006
TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU Môn: Tiếng Anh 7 (Phần tự luận)
Thời gian: 30 phút (không kể thời gian giao đề)

B. TỰ LUẬN: (7 điểm)
I. Đánh dấu “v” vào ô trống đứng sau câu đúng và dấu “x” vào ô trống đứng sau câu sai: (2 điểm)
1. a- Nam rides a bicycle carefully.
b- He rides a bicycle careful.
2. a- Lan is a well student in my class.
b- Lan is the best student in my class.
II. Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B cho phù hợp: (2 điểm)
A
B

1. What’s your job?
a. My mother and my sister.

2. Who do you live with?
b. About 500 meters.

3. Where do you live?
c. I’m a student

4. How far is it from your house to school?
d. On Le Loi street.

1- . . . . . . . . ; 2- . . . . . . . . ; 3- . . . . . . . . ; 4- . . . . . . . .

III. Cho dạng hoặc thì thích hợp của các động từ trong ngoặc:(2 điểm)
1. Basketball (become) _____________ very popular all around the world in 1990S.
2. My father (play) _____________ soccer when he (be) _____________ a child.
3. Children shouldn’t (stay) _____________ up late.
IV. Sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa: (1 điểm)
1. shouldn’t / You / green fruit / eat.
( . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2. likes / Nam / soccer / playing.
( . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Hồng Sơn
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)