Đề Kiẻm tra KSCL toán 7

Chia sẻ bởi Nguyễn Đình Cương | Ngày 08/10/2018 | 48

Chia sẻ tài liệu: Đề Kiẻm tra KSCL toán 7 thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:

Phòng Giáo dục và Đào Tạo
đề thi học kỳ II - năm học 2007 - 2008

thị xã Bắc Kạn
Môn: Toán - Lớp 7


Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)


(Đề này gồm 04 trang)
Họ và tên:...............................................Lớp:............Trường:.........................................

Điểm
Lời nhận xét của thầy, cô giáo.






Phần I. Trắc nghiệm khách quan (4,0 điểm, mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Khoanh tròn vào một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Điểm thi đua các tháng trong một năm học của lớp 7A được liệt kê trong bảng:
Tháng
9
10
11
12
1
2
3
4
5

Điểm
6
7
9
8
8
9
10
8
7

Tần số của điểm 8 là:
A. 12 ; 1 và 4
B. 3
C. 8
D. 17


Câu 2. Mốt của dấu hiệu ở câu 1 là:
A. 3
B. 9
C. 8
D. 10


Câu 3. Theo số liệu của câu 1, điểm trung bình thi đua của cả năm của lớp 7A là:
A. 7,2
B. 72
C. 7,5
D. 8


Câu 4. Giá trị của biểu thức 5x2y - 3y2x tại x = - 2 và y = 1 là:
A. 26
B. -26
C. 30
D. -30


Câu 5. Biểu thức nào sau đây được gọi là đơn thức ?
A. (2 + x) y2
B. 2 - x2y
C. -7
D. 2y + 1

Câu 6. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức xy2
A. 3yx (-y)
B. xy)2
C. x2y
D. xy

Câu 7. Bậc của đa thức M = x6 + 5x 2y2 + y4 - x4y3 - 1 là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7


Câu 8. Cho hai đa thức P(x) = 2x2 + 1 và Q(x) = x - 1. Hiệu của P(x) - Q(x) bằng:
A. x2 + 2
B. 2x2 - x + 2
C. 2x2 - x
D. x2 - x - 2


Câu 9. Cách sắp xếp của đa thức nào sau đây là đúng (theo luỹ thừa giảm dần của biến y) ?
A. 1 + 4y5 - 3y4 + 5y3 - y2 + 2y
B. 4y5 - 3y4 + 5y3 - y2 + 2y + 1

C. 5y3 + 4y5 - 3y4 + 2y - y2 + 1
D. 1 + 2y - y2 + 5y3 - 3y4 + 4y5

Câu 10. Số nào sau đây là nghiệm của đa thức g(x) = x + 1
A.
B.
C.
D.


Câu 11. Trên hình 1 ta có MN là đường trung trực của đoạn thẳng AB và MI > NI. Khi đó ta có:
A. MA = NB

B. MA > NB

C. MA < NB

D. MA // NB
Hình 1
Câu 12. Tam giác ABC có các số đo trong hình 2
(Với và
A. BC > AB > AC

B. AB > BC > AC

C. AC > AB > BC
Hình 2
D. BC > AC > AB
Câu 13. Bộ ba số nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông ?
A. 3cm; 9cm; 14cm.
B. 2cm; 3cm; 5cm.

C. 4cm; 9cm; 12cm.
D. 6cm; 8cm; 10cm.


C
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Đình Cương
Dung lượng: 169,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)