Đề kiểm tra kọc kì I môn Địa Lí theo chuẩn kiến thức
Chia sẻ bởi Phan Anh Dũng |
Ngày 16/10/2018 |
62
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra kọc kì I môn Địa Lí theo chuẩn kiến thức thuộc Địa lí 7
Nội dung tài liệu:
Bộ để kiểm tra dưới đây đã được cấp chứng chỉ sáng kiến khoa học bậc 4 ở Tỉnh ,trong qua trình thực hiện số điểm khá , giỏi của HS hàng năm đạt xấp xỉ 50%, song do yêu cầu thực tế cần sửa đổi một số nội dung kiến thức cho phù hợp với hòan cảnh nên tôi đã có sự chỉnh lí lại .
Trong mỗi để ra , phần đáp án câu hỏi khách quan đã được đánh dấu bằng dấu cọng ( + ) ,khi sử dụng làm để ra bạn nên lưu ý copi sang phai mới , để xoá hết các dấu hiệu đáp án. Phần câu hói trắc nghiệm tự luận ở dạng” mở”, nhằm khai thác sự sáng tạo của HS và phù hợp với hoàn cảnh thực tế ở địa phương nên không có đáp án cụ thể - nội dung này nằm chủ yếu sử dụng kiến thức trong các vở tập bản đồ bài tập và thực hành Địa Lí .
Ghi chú: 1.Khi sử dụng , trước hết các bạn chuyển từ kênh hình màu sang kênh hình đen trắng trong văn bản gốc,bằng cách click chuột phải vào giữa kênh hình,tiếp tục click chuột trái vào Hinde Peture toolbar sẽ hiện lên thanh công cụ, sau đó sử dụng thanh công cụ chỉnh độ sáng trong văn bản ở mức độ hợp lí rồi mới in thành đề mẫu tránh in trực tiếp, làm giảm độ rõ nét nội dung các kiến thức trong kênh hình .
2.Để chỉnh bộ đề cân xứng bạn chọn lề:
Phải rộng:0,76 Cm Trái rộng: 2,29 Cm
Trên rộng: 0,5 Cm Dưới rộng:0,59 Cm
Họ và tên :……………………………….. Kiểm tra học kì I :
Lớp :7 Môn Địa Lí
Điểm
Lời phê của thầy giáo
Đề ra số I:
A . Trắc nghiệm khách quan ( 5 điểm )
Khoanh tròn ý trả lời em cho là đúng hoặc đúng nhất trong từng câu sau:
1 ) Ở môi trường đới lạnh , dân cư thường phân bố trong vùng: ( 0,5 điểm )
a. Núi cao . b. Thung lũng khuất gió c. Xa biển d. Đài nguyên ven biển .
2 ) Hoạt động kinh tế mới bắt đầu phát triển trong thời gian gần đây ở đới lạnh là :
a. Chăn nuôi Hải Cẩu . b. Khai thác dầu khí .
c. Chăn nuôi Tuần Lộc d. Câu a+c đúng . ( 0,5 điểm )
3 ) Loài gia súc thân thuộc đối với dân tộc sinh sống ở đới lạnh là :
a. Ngựa . b. Chó . Bò sữa . d. Cừu . ( 0,5 điểm )
4 ) Tính chất nào không phải là cách thích nghi của động vật vào mùa đông ở đới lạnh : ( 0,5 điểm )
a. Ngủ suốt mùa đông. b. sống tập trung thnàh bầy đàn .
c. Di cư đến những vùng ấm áp . d. Ra sức kiếm ăn để chống đói lạnh.
5 ) Châu lục có hoang mạc khắc nghiệt nhất hiện nay là : ( 0,5 điểm )
a. Châu Á . b. Châu Đại dương . c. Châu Phi . d .Châu Âu.
6 ) Trên thế giới khu vực có hoang mạc khô thường phân bố ở : ( 0,5 điểm )
a. Ven biển . b. Dọc hai đường chí tuyến .
c. Sâu trong lục dịa d. Chọn a+b. e. Chọn b+c+. g.Cả ba ý trên.
7) Giới hạn của đới ôn hoà nằm ở : ( 0,5 điểm )
a. Giữa đới lạnh và đới nóng . b. Trên đới lạnh và đới nóng
c. Dưới đới lạnh , trên đới nóng . d. Trong khoảng 300-400 Bắc và Nam .
8 ) Trong số những bất lợi của sản xuất nông nghiệp ở đới ôn hoà , yếu tố nào không có ảnh hưởng ? ( 0,5 điểm )
a. Tuyết phủ mùa đông . b. Gió lạnh và sương muối vào mùa thu
c. Mưa tập trung vào mùa hạ . d. Thời tiết biến động thất thường suốt năm .
9 ) Tác động của đợt khí nóng và đợt khí lạnh đã làm cho khí hậu và thời tiết vùng ôn đới có đặc điểm : ( 0,5 điểm )
a. Nhiệt độ nóng lên đột ngột . b. Nhiệt độ tăng giảm đột ngột .
c. Nhiệt độ
Trong mỗi để ra , phần đáp án câu hỏi khách quan đã được đánh dấu bằng dấu cọng ( + ) ,khi sử dụng làm để ra bạn nên lưu ý copi sang phai mới , để xoá hết các dấu hiệu đáp án. Phần câu hói trắc nghiệm tự luận ở dạng” mở”, nhằm khai thác sự sáng tạo của HS và phù hợp với hoàn cảnh thực tế ở địa phương nên không có đáp án cụ thể - nội dung này nằm chủ yếu sử dụng kiến thức trong các vở tập bản đồ bài tập và thực hành Địa Lí .
Ghi chú: 1.Khi sử dụng , trước hết các bạn chuyển từ kênh hình màu sang kênh hình đen trắng trong văn bản gốc,bằng cách click chuột phải vào giữa kênh hình,tiếp tục click chuột trái vào Hinde Peture toolbar sẽ hiện lên thanh công cụ, sau đó sử dụng thanh công cụ chỉnh độ sáng trong văn bản ở mức độ hợp lí rồi mới in thành đề mẫu tránh in trực tiếp, làm giảm độ rõ nét nội dung các kiến thức trong kênh hình .
2.Để chỉnh bộ đề cân xứng bạn chọn lề:
Phải rộng:0,76 Cm Trái rộng: 2,29 Cm
Trên rộng: 0,5 Cm Dưới rộng:0,59 Cm
Họ và tên :……………………………….. Kiểm tra học kì I :
Lớp :7 Môn Địa Lí
Điểm
Lời phê của thầy giáo
Đề ra số I:
A . Trắc nghiệm khách quan ( 5 điểm )
Khoanh tròn ý trả lời em cho là đúng hoặc đúng nhất trong từng câu sau:
1 ) Ở môi trường đới lạnh , dân cư thường phân bố trong vùng: ( 0,5 điểm )
a. Núi cao . b. Thung lũng khuất gió c. Xa biển d. Đài nguyên ven biển .
2 ) Hoạt động kinh tế mới bắt đầu phát triển trong thời gian gần đây ở đới lạnh là :
a. Chăn nuôi Hải Cẩu . b. Khai thác dầu khí .
c. Chăn nuôi Tuần Lộc d. Câu a+c đúng . ( 0,5 điểm )
3 ) Loài gia súc thân thuộc đối với dân tộc sinh sống ở đới lạnh là :
a. Ngựa . b. Chó . Bò sữa . d. Cừu . ( 0,5 điểm )
4 ) Tính chất nào không phải là cách thích nghi của động vật vào mùa đông ở đới lạnh : ( 0,5 điểm )
a. Ngủ suốt mùa đông. b. sống tập trung thnàh bầy đàn .
c. Di cư đến những vùng ấm áp . d. Ra sức kiếm ăn để chống đói lạnh.
5 ) Châu lục có hoang mạc khắc nghiệt nhất hiện nay là : ( 0,5 điểm )
a. Châu Á . b. Châu Đại dương . c. Châu Phi . d .Châu Âu.
6 ) Trên thế giới khu vực có hoang mạc khô thường phân bố ở : ( 0,5 điểm )
a. Ven biển . b. Dọc hai đường chí tuyến .
c. Sâu trong lục dịa d. Chọn a+b. e. Chọn b+c+. g.Cả ba ý trên.
7) Giới hạn của đới ôn hoà nằm ở : ( 0,5 điểm )
a. Giữa đới lạnh và đới nóng . b. Trên đới lạnh và đới nóng
c. Dưới đới lạnh , trên đới nóng . d. Trong khoảng 300-400 Bắc và Nam .
8 ) Trong số những bất lợi của sản xuất nông nghiệp ở đới ôn hoà , yếu tố nào không có ảnh hưởng ? ( 0,5 điểm )
a. Tuyết phủ mùa đông . b. Gió lạnh và sương muối vào mùa thu
c. Mưa tập trung vào mùa hạ . d. Thời tiết biến động thất thường suốt năm .
9 ) Tác động của đợt khí nóng và đợt khí lạnh đã làm cho khí hậu và thời tiết vùng ôn đới có đặc điểm : ( 0,5 điểm )
a. Nhiệt độ nóng lên đột ngột . b. Nhiệt độ tăng giảm đột ngột .
c. Nhiệt độ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Anh Dũng
Dung lượng: 4,83MB|
Lượt tài: 7
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)