Đề kiểm tra Khoa học 4 cuối kì 1
Chia sẻ bởi Hà Huy Tráng |
Ngày 09/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra Khoa học 4 cuối kì 1 thuộc Khoa học 4
Nội dung tài liệu:
Lớp: .....Trường Tiểu học Vạn Phúc
Họ và tên: .....................................
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
Năm học 2009 - 2010
MÔN KHOA HỌC LỚP 4
(Thời gian làm bài 40 phút)
Họ và tên giáo viên coi, chấm:.................................................
.......................................................................
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Khoanh vào chữ cái đầu đáp án đúng
1. Chất có tác dụng tạo ra những tế bào mới thay thế cho những tế bào già, làm cho cơ thể lớn lên là:
A. Chất đạm B. Chất bột đường C. Chất xơ D. Chất béo
2. Tại sao cần ăn phối hợp nhiều loại thức ăn?
A. Vì ăn như vậy làm cho ngon miệng
B. Vì không một loại thức ăn nào có thể cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng cho cơ thể
C. Để phù hợp với khẩu vị của mỗi người
D. Vì ngoài chợ có bán nhiều loại thức ăn khác nhau
3 Trong các dòng dưới đây, dòng nào không đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm?
A. Chỉ ăn thức ăn tươi, sạch, có giá trị dinh dưỡng, không có màu sắc hay mùi vị lạ.
B. Dùng nước sạch để rửa thực phẩm, dụng cụ và để nấu ăn
C. Thức ăn được nấu chín. Nấu xong ăn ngay
D. Thực phẩm mua của người quen
4. Khi bị bệnh cần ăn uống như thế nào?
A. Chỉ được ăn cháo loãng
B. Ăn kiêng các loại thịt cá, trứng nhưng được uống sữa
C. Ăn nhiều thức ăn có giá trị dinh dưỡng
D. Ăn loại thức ăn dễ tiêu hoá
5. Thiếu chất gì mà chỉ cần rất ít thì cơ thể kém phát triển về thể lực và trí tuệ?
A. Muối B. I-ốt C. Đạm D. Đường
6. Đeo khẩu trang y tế, ăn uống vệ sinh, giữ sạch nhà cửa, trường lớp… để làm gì?
A. Phòng cúm A/H1N1 B. Phòng bệnh đường tiêu hoá
C. Phòng bệnh viêm não D. Đảm bảo an toàn giao thông
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. a) Tại sao cần ăn phối hợp đạm động vật và đạm thực vật (2 điểm)
b) Tại sao phải hạn chế ăn mặn? (1 điểm)
Câu 2. a) Hãy nêu những việc nên làm và không nên làm để phòng tránh đuối nước. (2 điểm)
b) Em hãy nêu những việc cần làm để tiết kiệm nước (2 điểm)
Họ và tên: .....................................
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
Năm học 2009 - 2010
MÔN KHOA HỌC LỚP 4
(Thời gian làm bài 40 phút)
Họ và tên giáo viên coi, chấm:.................................................
.......................................................................
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Khoanh vào chữ cái đầu đáp án đúng
1. Chất có tác dụng tạo ra những tế bào mới thay thế cho những tế bào già, làm cho cơ thể lớn lên là:
A. Chất đạm B. Chất bột đường C. Chất xơ D. Chất béo
2. Tại sao cần ăn phối hợp nhiều loại thức ăn?
A. Vì ăn như vậy làm cho ngon miệng
B. Vì không một loại thức ăn nào có thể cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng cho cơ thể
C. Để phù hợp với khẩu vị của mỗi người
D. Vì ngoài chợ có bán nhiều loại thức ăn khác nhau
3 Trong các dòng dưới đây, dòng nào không đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm?
A. Chỉ ăn thức ăn tươi, sạch, có giá trị dinh dưỡng, không có màu sắc hay mùi vị lạ.
B. Dùng nước sạch để rửa thực phẩm, dụng cụ và để nấu ăn
C. Thức ăn được nấu chín. Nấu xong ăn ngay
D. Thực phẩm mua của người quen
4. Khi bị bệnh cần ăn uống như thế nào?
A. Chỉ được ăn cháo loãng
B. Ăn kiêng các loại thịt cá, trứng nhưng được uống sữa
C. Ăn nhiều thức ăn có giá trị dinh dưỡng
D. Ăn loại thức ăn dễ tiêu hoá
5. Thiếu chất gì mà chỉ cần rất ít thì cơ thể kém phát triển về thể lực và trí tuệ?
A. Muối B. I-ốt C. Đạm D. Đường
6. Đeo khẩu trang y tế, ăn uống vệ sinh, giữ sạch nhà cửa, trường lớp… để làm gì?
A. Phòng cúm A/H1N1 B. Phòng bệnh đường tiêu hoá
C. Phòng bệnh viêm não D. Đảm bảo an toàn giao thông
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. a) Tại sao cần ăn phối hợp đạm động vật và đạm thực vật (2 điểm)
b) Tại sao phải hạn chế ăn mặn? (1 điểm)
Câu 2. a) Hãy nêu những việc nên làm và không nên làm để phòng tránh đuối nước. (2 điểm)
b) Em hãy nêu những việc cần làm để tiết kiệm nước (2 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Huy Tráng
Dung lượng: 462,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)