DE KIEM TRA KHII 2010 - 2011

Chia sẻ bởi Lê Thị Vui | Ngày 27/04/2019 | 84

Chia sẻ tài liệu: DE KIEM TRA KHII 2010 - 2011 thuộc Tin học 10

Nội dung tài liệu:

Tiết 72: KIỂM TRA HỌC KÌ II
I. MỤC TIÊU CẦN ĐÁNH GIÁ
Đánh giá khả năng nắm bắt, tiếp thu kiến thức của từng học sinh thuộc chương III, chương IV.
II. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU CỦA ĐỀ
- Biết các chức năng chung của HSTVT
- Biết cách soạn thảo văn bản đơn giản: Lưu văn bản trên đĩa, Tạo văn bản mới, mở văn bản đã có
- Biết các thành phần chính trên màn hình làm việc của word
- Thực hiện một số lệnh cơ bản: Di chuyển văn bản
- Hiểu khái niệm định dạng kí tự, định dạng đoạn văn bản, định dạng trang
- Biết cách xem văn bản trước khi in và biết cách in văn bản
- Biết cách định dạng kiểu danh sách liệt kê dạng kí hiệu và số thứ tự
- Biết cách tạo bảng với số hàng số cột như mong muốn
- Biết các thao tác tìm kiếm và thay thế
- Biết soạn thảo và định dạng bảng, định dạng văn bản trong ô
- Biết khái niệm mạng máy tính
- Phân loại mạng máy tính
- Biết sơ lược về giao thức truyền thông TCP/IP
- Biết khái niệm địa chỉ IP
- Biết các phương thức kết nối thông dụng với internet
- Biết khái niệm siêu văn bản
III. MA TRẬN ĐỀ



Bài 14
Bài 15
BTTH số 6
Bài 16
Bài 17
Bài 18
Bài 19
Bài 20
Bài 21
Bài 22

Biết
Câu 1, Câu 39
Câu 3, Câu 5, Câu 9, Câu 10, Câu 11, câu 13, câu 14, Câu 27

Câu 15, Câu 16,Câu 17, Câu 40
Câu 18, câu 19, câu 20
Câu 8
Câu 6,Câu 7
Câu 21,Câu 22, Câu 25, Câu 28, Câu 31, Câu 33, Câu 37, Câu 38
Câu 23, Câu 26, Câu 29, Câu 30, Câu 32, Câu 34
Câu 24, Câu 35 Câu 36

Hiểu











Vận dụng


Câu 12
Câu 2, câu 4








IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY
1. Ổn định lớp
Kiểm tra sĩ số
2. Đề kiểm tra

Họ và tên:.................................................
Lớp:................ Mã đề: 001
KIỂM TRA HKI
Môn: Tin học

MỖI CÂU CHỌN MỘT ĐÁP ÁN ĐÚNG
Câu 1: Word là phần mềm:
(A) Ứng dụng; (B) Hệ thống;
(C) Tiện ích; (D) Công cụ;
Câu 2: Để định dạng cụm từ “Khối 10” thành “Khối 10” sau khi chọn cụm từ đó ta cần dùng tổ hợp phím nào sau đây
(A) Ctrl + I
(B) Ctrl + U
(C) Ctrl + B
(D) Ctrl + E

Câu 3: Dòng trên cùng của màn hình soạn thảo cho biết tên của tệp văn bản đang mở và có các nút thay đổi kích thước cửa sổ. Dòng đó được gọi là:
(A) Thanh bảng chọn
(B) Dòng thông báo

(C) Thanh công cụ
(D) Thanh tiêu đề

Câu 4: Để căn đều hai bên cho đoạn văn bản, sau khi lựa chọn đoạn văn bản cần định dạng, ta thực hiện lệnh:
(A) File ( Page Setup
(B) Format ( Justified

(C) Format ( Paragraph ( Justified
(D) Insert ( Paragraph ( Justified

Câu 5: Muốn hủy bỏ một thao tác vừa thực hiện, chẳng hạn xóa nhầm một kí tự, ta:
(A) Nháy chuột vào nút
(B) Nháy chuột vào nút

(C) Nháy chuột vào nút 
(C) Nháy chuột vào nút 

Câu 6: Để tạo bảng, ta thực hiện lệnh:
(A) Format ( Table
(B) Insert ( Table ( Insert

(C) Table ( Insert ( Table
(D) Edit ( Paragraph ( Justified

Câu 7: Trong các cách dưới đây, cách nào nên dùng để căn chỉnh nội dung trong một ô xuông sát đáy
(A) Dùng các khoảng trống trước nội dung
(B) Nhấn nhiều lần phím Enter

(C) Chọn nút lệnh Cell Alignment
(D) Chọn nút lệnh Cell Alignment ;

Câu 8: Để thay thế một từ hay cụm từ bằng một từ hay cụm từ khác trong văn bản, ta thực hiện lệnh:
(A) Lệnh Edit ( Goto….;
(B) Lệnh Edit ( Search;

(C) Lệnh Edit ( Replace….
(C) Lệnh Edit ( Find…

Câu 9:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Vui
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)