ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT HÓA HỌC 9
Chia sẻ bởi Nguyễn Quang Khải |
Ngày 27/04/2019 |
68
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT HÓA HỌC 9 thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN
( Đề gồm có 3 trang).
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
Môn: HÓA HỌC 9
Thời gian làm bài: 60 phút,không kể thời gian phát đề
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 109
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Cho biết nguyên tử khối: H=1; C=12; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5;Br= 80 K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Ag=108, Ba = 137.
Câu 1: Một hợp chất hữu cơ A có phân tử khối là 78 đvC. Vậy A là
A. C2H2. B. C6H12. C. C2H4. D. C6H6.
Câu 2: Khử hoàn toàn 0,58 tấn quặng sắt chứa 90 % là Fe3O4 bằng khí hiđro. Khối lượng sắt thu được là
A. 0,126 tấn. B. 0,467 tấn. C. 0,156 tấn. D. 0,378 tấn.
Câu 3: Kim loại nào dưới đây tan được trong dung dịch kiềm
A. Mg B. Al C. Fe D. Ag .
Câu 4: Oxit nào sau đây làm vẩn đục dung dịch nước vôi trong dư?
A. CO2 B. CuO C. CO D. NO
Câu 5: Dung dịch A có pH < 7 và tạo ra kết tủa khi tác dụng với dung dịch Bari nitrat Ba(NO3)2 . Chất A là
A. Na2SO4 B. H2SO4 C. HCl D. Ca(OH)2
Câu 6: Cho 23 gam rượu etylic nguyên chất tác dụng với natri dư. Thể tích khí H2 thoát ra ( đktc) là
A. 2,8 lít. B. 5,6 lít. C. 11,2 lít D. 8,4 lít.
Câu 7: Có các dung dịch: Na2CO3, BaCl2, Ca(NO3)2, H2SO4, NaOH. Có mấy cặp chất có phản ứng?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 8: Sục CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 ta có kết quả theo đồ thị như hình bên. Giá trị của x là
A. 0,10 mol. B. 0,18 mol. C. 0,15 mol. D. 0,20 mol.
Câu 9: Biết X có cấu tạo nguyên tử như sau: điện tích hạt nhân là 13+, có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 3 electron. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là
A. chu kỳ 3, nhóm II. B. chu kỳ 3, nhóm III. C. chu kỳ 2, nhóm II. D. chu kỳ 2, nhóm III.
Câu 10: Cho 4,8 gam kim loại magie tác dụng vừa đủ với dung dịch axit sunfuric. Thể tích khí Hiđro thu được ở đktc là:
A. 44,8 lít B. 4,48 lít C. 2,24 lít D. 22,4 lít
Câu 11: Trong tự nhiên , muối natri clorua có nhiều trong
A. Nước sông. B. Nước biển. C. Nước giếng. D. Nước mưa.
Câu 12: Hòa tan 12g hỗn hợp gồm Al , Ag vào dung dịch H2SO4 loãng, dư. Phản ứng kết thúc thu được 13,44 lít khí H2 (đktc) . Thành phần % khối lượng của Al, Ag trong hỗn hợp lần lượt là
A. 30% và 70% . B. 70% và 30% C. 10% và 90% ; D. 90% và 10%
Câu 13: Muốn pha loãng axit sunfuric đặc ta phải
A. Rót nhanh axit đặc vào nước. B. Rót nước vào axit đặc.
C. Rót từ từ axit đặc vào nước. D. Rót từ từ nước vào axit đặc.
Câu 14: Hoà tan 6,2 g natri oxit vào 193,8 g nước thì được dung dịch A. Nồng độ phần trăm của dung dịch A là
A. 4,5% B. 10% C. 4%. D. 6%.
Câu 15: Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 là
A. Ba(OH)2 B. K2SO4 C. NaNO3 D. NaCl
Câu 16: Dãy các chất nào sau đây đều là hiđrocacbon ?
A. C2H4, CH4, C2H5Cl. B. C2H6, C4H10, C2H4.
C. C2H6O, C3H8, C2H2. D. CH4, C2H2, C3H7Cl.
Câu 17: Cho một mẫu hợp kim Na-
( Đề gồm có 3 trang).
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
Môn: HÓA HỌC 9
Thời gian làm bài: 60 phút,không kể thời gian phát đề
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 109
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Cho biết nguyên tử khối: H=1; C=12; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5;Br= 80 K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Ag=108, Ba = 137.
Câu 1: Một hợp chất hữu cơ A có phân tử khối là 78 đvC. Vậy A là
A. C2H2. B. C6H12. C. C2H4. D. C6H6.
Câu 2: Khử hoàn toàn 0,58 tấn quặng sắt chứa 90 % là Fe3O4 bằng khí hiđro. Khối lượng sắt thu được là
A. 0,126 tấn. B. 0,467 tấn. C. 0,156 tấn. D. 0,378 tấn.
Câu 3: Kim loại nào dưới đây tan được trong dung dịch kiềm
A. Mg B. Al C. Fe D. Ag .
Câu 4: Oxit nào sau đây làm vẩn đục dung dịch nước vôi trong dư?
A. CO2 B. CuO C. CO D. NO
Câu 5: Dung dịch A có pH < 7 và tạo ra kết tủa khi tác dụng với dung dịch Bari nitrat Ba(NO3)2 . Chất A là
A. Na2SO4 B. H2SO4 C. HCl D. Ca(OH)2
Câu 6: Cho 23 gam rượu etylic nguyên chất tác dụng với natri dư. Thể tích khí H2 thoát ra ( đktc) là
A. 2,8 lít. B. 5,6 lít. C. 11,2 lít D. 8,4 lít.
Câu 7: Có các dung dịch: Na2CO3, BaCl2, Ca(NO3)2, H2SO4, NaOH. Có mấy cặp chất có phản ứng?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 8: Sục CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 ta có kết quả theo đồ thị như hình bên. Giá trị của x là
A. 0,10 mol. B. 0,18 mol. C. 0,15 mol. D. 0,20 mol.
Câu 9: Biết X có cấu tạo nguyên tử như sau: điện tích hạt nhân là 13+, có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 3 electron. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là
A. chu kỳ 3, nhóm II. B. chu kỳ 3, nhóm III. C. chu kỳ 2, nhóm II. D. chu kỳ 2, nhóm III.
Câu 10: Cho 4,8 gam kim loại magie tác dụng vừa đủ với dung dịch axit sunfuric. Thể tích khí Hiđro thu được ở đktc là:
A. 44,8 lít B. 4,48 lít C. 2,24 lít D. 22,4 lít
Câu 11: Trong tự nhiên , muối natri clorua có nhiều trong
A. Nước sông. B. Nước biển. C. Nước giếng. D. Nước mưa.
Câu 12: Hòa tan 12g hỗn hợp gồm Al , Ag vào dung dịch H2SO4 loãng, dư. Phản ứng kết thúc thu được 13,44 lít khí H2 (đktc) . Thành phần % khối lượng của Al, Ag trong hỗn hợp lần lượt là
A. 30% và 70% . B. 70% và 30% C. 10% và 90% ; D. 90% và 10%
Câu 13: Muốn pha loãng axit sunfuric đặc ta phải
A. Rót nhanh axit đặc vào nước. B. Rót nước vào axit đặc.
C. Rót từ từ axit đặc vào nước. D. Rót từ từ nước vào axit đặc.
Câu 14: Hoà tan 6,2 g natri oxit vào 193,8 g nước thì được dung dịch A. Nồng độ phần trăm của dung dịch A là
A. 4,5% B. 10% C. 4%. D. 6%.
Câu 15: Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 là
A. Ba(OH)2 B. K2SO4 C. NaNO3 D. NaCl
Câu 16: Dãy các chất nào sau đây đều là hiđrocacbon ?
A. C2H4, CH4, C2H5Cl. B. C2H6, C4H10, C2H4.
C. C2H6O, C3H8, C2H2. D. CH4, C2H2, C3H7Cl.
Câu 17: Cho một mẫu hợp kim Na-
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Quang Khải
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)