De Kiem Tra HSG Lop 1 tuan 20
Chia sẻ bởi Nguyễn Tiến Đồng |
Ngày 08/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: De Kiem Tra HSG Lop 1 tuan 20 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Họ và tên
Phiếu bồi dưỡng học sinh khá, giỏi lớp 1 (Phiếu số 20)
1.hai phép tính có kết quả bằng nhau.
13 – 0 19 – 4
12 + 3 14 + 0
17 – 3 16 - 3
2. Đ úng ghi đ, sai ghi s vào ô đặt sau phép tính.
11 + 8 – 6 = 13 12 + 0 – 1 = 11
19 – 2 – 5 = 11 18 – 6 + 3 = 15
3.
14 15 14 17
…….. ……. ……. ………
16 19 13 12
4. Đánh dấu x vào ô trống đặt trước cách viết đúng phép tính và thích hợp với tóm tắt:
An có : 15 viên bi
An cho Bắc : 3 viên bi
An còn : ? viên bi
15 + 3 = 18
15 – 3 = 18
5. Mỗi hình dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng?
đoạn thẳng.
6. Nối chữ với chữ
Họ và tên
Phiếu bồi dưỡng học sinh khá giỏi lớp 1 (Phiếu số 20)
1.Nối phép tính với số chỉ kết quả tương ứng ..
16 – 5 15 – 3
18- 3 17 - 6
14 – 2 19 - 3
2. Đ úng ghi đ, sai ghi s vào ô đặt sau phép tính.
12 + 3 – 4 = 11 15 + 3 – 4 = 14
16 – 4 + 5 = 17 17 – 5 + 3 = 16
3.
12 13 15 13
…….. ……. ……. ………
15 17 13 11
4. Đánh dấu x vào ô trống đặt trước cách viết đúng
Các số 16, 10, 20, 18, 15 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
10, 16, 15, 18, 20
10, 15, 16, 20, 18
10, 15, 16, 18, 20
5. Cho biết: 12 + 3 + < 16
Số thích hợp viết vào ô trống là:
Số 2 Số 1 Số 0
6. Nối chữ với chữ
Phiếu bồi dưỡng học sinh khá, giỏi lớp 1 (Phiếu số 20)
1.hai phép tính có kết quả bằng nhau.
13 – 0 19 – 4
12 + 3 14 + 0
17 – 3 16 - 3
2. Đ úng ghi đ, sai ghi s vào ô đặt sau phép tính.
11 + 8 – 6 = 13 12 + 0 – 1 = 11
19 – 2 – 5 = 11 18 – 6 + 3 = 15
3.
14 15 14 17
…….. ……. ……. ………
16 19 13 12
4. Đánh dấu x vào ô trống đặt trước cách viết đúng phép tính và thích hợp với tóm tắt:
An có : 15 viên bi
An cho Bắc : 3 viên bi
An còn : ? viên bi
15 + 3 = 18
15 – 3 = 18
5. Mỗi hình dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng?
đoạn thẳng.
6. Nối chữ với chữ
Họ và tên
Phiếu bồi dưỡng học sinh khá giỏi lớp 1 (Phiếu số 20)
1.Nối phép tính với số chỉ kết quả tương ứng ..
16 – 5 15 – 3
18- 3 17 - 6
14 – 2 19 - 3
2. Đ úng ghi đ, sai ghi s vào ô đặt sau phép tính.
12 + 3 – 4 = 11 15 + 3 – 4 = 14
16 – 4 + 5 = 17 17 – 5 + 3 = 16
3.
12 13 15 13
…….. ……. ……. ………
15 17 13 11
4. Đánh dấu x vào ô trống đặt trước cách viết đúng
Các số 16, 10, 20, 18, 15 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
10, 16, 15, 18, 20
10, 15, 16, 20, 18
10, 15, 16, 18, 20
5. Cho biết: 12 + 3 + < 16
Số thích hợp viết vào ô trống là:
Số 2 Số 1 Số 0
6. Nối chữ với chữ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Tiến Đồng
Dung lượng: 10,77KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)