Để kiểm tra học kỳ II
Chia sẻ bởi Mạnh Hùng |
Ngày 18/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Để kiểm tra học kỳ II thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
đề kiểm tra học kỳ ii – môn toán 9
I/ Trắc nghiệm khách quan
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1: (0,25 điểm) Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 2xy - 3y = 5 B. x – 7y = 15
C. 6x - 4y = 12xy D. 9x + 7y2 = 38
Câu 2: (0,25 điểm) Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = ?
A. (-3; 1) B. (-1; C. (9; -9) D. (3; -1)
Câu 3: (0,25 điểm) Hàm số y = -7x2 đồng biến khi
A. x < 0 B. x 0 C. x > 0 D. x 0
Câu 4: (0,25 điểm) Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai một ẩn?
A. x3 - 5x2 + 6 = 0 B. x + 12 = 0 C. 3x2 - 9x - = 0 D. 5x2 = 80
Câu 5: (0,25 điểm) Tích các nghiệm của phương trình 3x2 – 8x – 5 = 0 là
A. B. - C. D. -
Câu 6: (0,25 điểm) MNPQ là tứ giác nội tiếp có góc P = 60o, tính số đo góc M?
A. 30o B. 120o C. 210o D. 290o
Câu 7: (0,25 điểm) Tính độ dài đường tròn (O; 6cm) ?
A. 6 cm B. 12cm C. 62cm D. 36cm
Câu 8: Tính thể tích hình cầu có bán kính 6 cm (lấy 3,14)
A. 904,32 cm 3 B. 1808,64 cm3 C. 602,88 cm3 D. 723,46cm3
II/ Tự luận:
Bài 1: (2,00 điểm)
Giải hệ phương trình
Vẽ đồ thị của hàm số y = 0,5x2
Bài 2: (2,00 điểm)
Cho phương trình bậc hai: x2 - 2x + m = 0 (với m là tham số)
Giải phương trình với m = - 15;
Tìm m để phương trình có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó.
Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thoả mãn x12 + x22 = 8.
Bài 3: (1,00 điểm)
Một hình trụ có chu vi đáy là 18 cm. Tính thể tích hình trụ đó.
Bài 4 (3,00 điểm)
Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính BC. A là điểm nằm trên nửa đường tròn (AB < AC), D là điểm nằm giữa O và C. Qua D vẽ đường thẳng vuông góc với BC, đường thẳng này cắt AC tại E.
Chứng minh ABDE là tứ giác nội tiếp.
Chứng minh ABE = ADE
Đường thẳng DE cắt đường thẳng BA tại F:
Chứng minh: FA . FB = FE . FD
Gọi M là trung điểm của EF, chứng minh AM là tiếp tuyến của (O).
Bài làm
I/ Trắc nghiệm khách quan
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1: (0,25 điểm) Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 2xy - 3y = 5 B. x – 7y = 15
C. 6x - 4y = 12xy D. 9x + 7y2 = 38
Câu 2: (0,25 điểm) Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = ?
A. (-3; 1) B. (-1; C. (9; -9) D. (3; -1)
Câu 3: (0,25 điểm) Hàm số y = -7x2 đồng biến khi
A. x < 0 B. x 0 C. x > 0 D. x 0
Câu 4: (0,25 điểm) Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai một ẩn?
A. x3 - 5x2 + 6 = 0 B. x + 12 = 0 C. 3x2 - 9x - = 0 D. 5x2 = 80
Câu 5: (0,25 điểm) Tích các nghiệm của phương trình 3x2 – 8x – 5 = 0 là
A. B. - C. D. -
Câu 6: (0,25 điểm) MNPQ là tứ giác nội tiếp có góc P = 60o, tính số đo góc M?
A. 30o B. 120o C. 210o D. 290o
Câu 7: (0,25 điểm) Tính độ dài đường tròn (O; 6cm) ?
A. 6 cm B. 12cm C. 62cm D. 36cm
Câu 8: Tính thể tích hình cầu có bán kính 6 cm (lấy 3,14)
A. 904,32 cm 3 B. 1808,64 cm3 C. 602,88 cm3 D. 723,46cm3
II/ Tự luận:
Bài 1: (2,00 điểm)
Giải hệ phương trình
Vẽ đồ thị của hàm số y = 0,5x2
Bài 2: (2,00 điểm)
Cho phương trình bậc hai: x2 - 2x + m = 0 (với m là tham số)
Giải phương trình với m = - 15;
Tìm m để phương trình có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó.
Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thoả mãn x12 + x22 = 8.
Bài 3: (1,00 điểm)
Một hình trụ có chu vi đáy là 18 cm. Tính thể tích hình trụ đó.
Bài 4 (3,00 điểm)
Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính BC. A là điểm nằm trên nửa đường tròn (AB < AC), D là điểm nằm giữa O và C. Qua D vẽ đường thẳng vuông góc với BC, đường thẳng này cắt AC tại E.
Chứng minh ABDE là tứ giác nội tiếp.
Chứng minh ABE = ADE
Đường thẳng DE cắt đường thẳng BA tại F:
Chứng minh: FA . FB = FE . FD
Gọi M là trung điểm của EF, chứng minh AM là tiếp tuyến của (O).
Bài làm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mạnh Hùng
Dung lượng: |
Lượt tài: 5
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)