DE KIEM TRA HOC KY II - 2009
Chia sẻ bởi Phan Thi Phuong Tuyen |
Ngày 26/04/2019 |
31
Chia sẻ tài liệu: DE KIEM TRA HOC KY II - 2009 thuộc Tin học 12
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1 – MÔN TIN HỌC KHỐI 12
NĂM HỌC 2008 – 2009
Mã đề: 978
Câu 1: Tên cột (Field Name) có thể chứa tối đa:
A. 32 kí tự B. 64 Kí tự C. 255 Kí tự D. 256 kí tự
Câu 2: Bảng là một bảng 2 chiều dùng lưu trữ thông tin dữ liệu trong Access thường gồm có:
A. Môt cột và một dòng B. Nhiều cột và một dòng
C. Nhiều cột và nhiều dòng D. Một cột và nhiều dòng
Câu 3: Đối tượng được tạo ra nằm tại các thành phần của biểu mẫu mà thông qua đó cho phép người sử dụng có thể cập nhật dữ liệu vào bảng gọi là:
A. Caption B. Record Sousee C. Control D. Navigation Button
Câu 4: Trong các dạng biểu mẫu sau biểu mẫu nào thuộc dạng biểu mẫu dữ liệu:
A. Biểu mẫu cột B. Biểu mẫu danh sách
C. Biểu mẫu hàng D. Tất cả đều đúng
Câu 5: Trong các loại biểu mẫu nào dữ liệu được thể hiện trên nhiều cột và tại một thời điểm trên đó biểu mẫu sẽ hiển thị thông tin của nhiều dòng dữ liệu khác nhau trong bảng:
A. Biểu mẫu cột B. Biểu mẫu danh sách
C. Biểu mẫu hàng D. Tất cả đều đúng
Câu 6. Trong cửa sổ Cơ sở dữ liệu đang làm việc, để tạo một Bảng mới trong chế độ thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: A. Create Table in Design View B. Nháy kép C. Create Table by entering data D. Create Table by using wizrd
Câu 7. Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế, muốn xoá trường đã được chọn, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: A. Edit/Delete Rows B. File/New/Blank Database C. Insert/Rows D. Create Table by using wizrd
Câu 8. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn thêm 1 bản ghi, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: A. Edit/Delete Rows B. Insert/New Record C. Insert/Colum D. Delete
Câu 9: Cấu trúc bảng được xác định bởi:
Các thuộc tính của đối tượng cần quản lý
Các bản ghi dữ liệu
Các trường và thuộc tính của nó
thuộc tính của bảng
Câu 10: Khi không muốn làm việc tiếp với Access chúng ta có thể thoát trở về Windows bằng cách nào:
Click vào nút Office Button và cọn Exit
Clik vào nút chữ X trên thanh tiêu đề
Nhấn Alt + F4
Tất cả đều đúng
Câu11: Thành phần cơ sở của tập tin cơ sở dữ liệu Access dùng để lưu trữ dữ liệu:
A. Query B. Table C. Form D. Report
Câu12: Khi muốn đổi tên một đối tượng thì ta có thể sử dụng phím tắt nào sau đây:
A. F2 B. F3 C. F4 D. F5
Câu 13: Access là phần mềm thuộc hệ QTCSDL Quan hệ giúp:
A. Quản lý, bảo trì và khai thác số liệu lưu trữ thông tin dữ liệu bên ngoài vào máy tính dưới dạng Bảng
B. Có thể tính toán, xử lý dữ liệu trong các bảng đã lưu trữ trên máy tính
C. Cả hai câu trên dều sai
D. Cả hai câu trên đều đúng
Câu 14: Khóa chính Primary Key là:
Một hoặc nhiều trường trong một bảng mà dữ liệu tại các cột này bắt buộc phải có.
Đồng thời phải duy nhất, không được phép trùng lặp
Giá trị dữ liệu của khóa chính xác định duy nhất các giá trị của các trường khác trong cùng một dòng.
Tất cả đều đúng.
Câu 15: Thuộc tính của cột nào sau đây quy định độ rộng tối đa của dữ liệu trên cột
A, Fiel Size D. Decimal Places C. Caption D. Default Value
Câu 16: Khi tạo ra một biểu mẫu để nhập dữ liệu thì ta bắt buộc phải:
Xác định hành động cho biểu mẫu đó
Chọn bố cục cho biểu mẫu
Xác định dữ liệu nguồn (record source)
Nhập tên tên cho biểu mẫu
Câu 17. Trong Access để mở một Cơ sở dữ liệu đã có, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: A. Create Table in Design View B. File/New/Blank Database C. File/Open/ D. Create Table by using
NĂM HỌC 2008 – 2009
Mã đề: 978
Câu 1: Tên cột (Field Name) có thể chứa tối đa:
A. 32 kí tự B. 64 Kí tự C. 255 Kí tự D. 256 kí tự
Câu 2: Bảng là một bảng 2 chiều dùng lưu trữ thông tin dữ liệu trong Access thường gồm có:
A. Môt cột và một dòng B. Nhiều cột và một dòng
C. Nhiều cột và nhiều dòng D. Một cột và nhiều dòng
Câu 3: Đối tượng được tạo ra nằm tại các thành phần của biểu mẫu mà thông qua đó cho phép người sử dụng có thể cập nhật dữ liệu vào bảng gọi là:
A. Caption B. Record Sousee C. Control D. Navigation Button
Câu 4: Trong các dạng biểu mẫu sau biểu mẫu nào thuộc dạng biểu mẫu dữ liệu:
A. Biểu mẫu cột B. Biểu mẫu danh sách
C. Biểu mẫu hàng D. Tất cả đều đúng
Câu 5: Trong các loại biểu mẫu nào dữ liệu được thể hiện trên nhiều cột và tại một thời điểm trên đó biểu mẫu sẽ hiển thị thông tin của nhiều dòng dữ liệu khác nhau trong bảng:
A. Biểu mẫu cột B. Biểu mẫu danh sách
C. Biểu mẫu hàng D. Tất cả đều đúng
Câu 6. Trong cửa sổ Cơ sở dữ liệu đang làm việc, để tạo một Bảng mới trong chế độ thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: A. Create Table in Design View B. Nháy kép
Câu 7. Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế, muốn xoá trường đã được chọn, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: A. Edit/Delete Rows B. File/New/Blank Database C. Insert/Rows D. Create Table by using wizrd
Câu 8. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn thêm 1 bản ghi, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: A. Edit/Delete Rows B. Insert/New Record C. Insert/Colum D. Delete
Câu 9: Cấu trúc bảng được xác định bởi:
Các thuộc tính của đối tượng cần quản lý
Các bản ghi dữ liệu
Các trường và thuộc tính của nó
thuộc tính của bảng
Câu 10: Khi không muốn làm việc tiếp với Access chúng ta có thể thoát trở về Windows bằng cách nào:
Click vào nút Office Button và cọn Exit
Clik vào nút chữ X trên thanh tiêu đề
Nhấn Alt + F4
Tất cả đều đúng
Câu11: Thành phần cơ sở của tập tin cơ sở dữ liệu Access dùng để lưu trữ dữ liệu:
A. Query B. Table C. Form D. Report
Câu12: Khi muốn đổi tên một đối tượng thì ta có thể sử dụng phím tắt nào sau đây:
A. F2 B. F3 C. F4 D. F5
Câu 13: Access là phần mềm thuộc hệ QTCSDL Quan hệ giúp:
A. Quản lý, bảo trì và khai thác số liệu lưu trữ thông tin dữ liệu bên ngoài vào máy tính dưới dạng Bảng
B. Có thể tính toán, xử lý dữ liệu trong các bảng đã lưu trữ trên máy tính
C. Cả hai câu trên dều sai
D. Cả hai câu trên đều đúng
Câu 14: Khóa chính Primary Key là:
Một hoặc nhiều trường trong một bảng mà dữ liệu tại các cột này bắt buộc phải có.
Đồng thời phải duy nhất, không được phép trùng lặp
Giá trị dữ liệu của khóa chính xác định duy nhất các giá trị của các trường khác trong cùng một dòng.
Tất cả đều đúng.
Câu 15: Thuộc tính của cột nào sau đây quy định độ rộng tối đa của dữ liệu trên cột
A, Fiel Size D. Decimal Places C. Caption D. Default Value
Câu 16: Khi tạo ra một biểu mẫu để nhập dữ liệu thì ta bắt buộc phải:
Xác định hành động cho biểu mẫu đó
Chọn bố cục cho biểu mẫu
Xác định dữ liệu nguồn (record source)
Nhập tên tên cho biểu mẫu
Câu 17. Trong Access để mở một Cơ sở dữ liệu đã có, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: A. Create Table in Design View B. File/New/Blank Database C. File/Open/
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thi Phuong Tuyen
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)