Đề Kiểm tra Học kỳ I_Tiếng Việt lớp 5_4
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 10/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra Học kỳ I_Tiếng Việt lớp 5_4 thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
Trường:...................................... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
Lớp:........................................... Môn: Tiếng Việt – Khối 5
Họ và tên:.................................. Năm học:2011-2012
Thời gian:60 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Giáo viên coi thi:.............................
Giáo viên chấm thi:.........................
A/ Phần kiểm tra đọc:
I. Đọc thầm và làm bài tập (5 điểm)
Học sinh đọc thầm bài” Buôn Chư Lênh đón cô giáo”( SGK TV 5 tập 1 trang 144-145) khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Cô giáo Y Hoa đến buôn Chư Lênh để làm gì?
a. Để khám bệnh cho bà con. b. Để cùng làm nương rẫy với bà con.
c. Để mở trường dạy học, mang cái chữ của Bác Hồ đến với bà con.
d. Để hát cho bà con nghe.
Câu 2: Buôn Chư Lênh đã đón tiếp cô giáo Y Hoa băng nghi thức nào?
a. Bằng nghi thức dành cho già làng, trưởng bản.
b. Bằng nghi thức trang trọng nhất dành cho khách quý.
c. Bằng nghi thức thông thường.
d. Bằng nghi thức trang trọng.
Câu 3:Cô giáo Y Hoa được coi là người trong buôn Chư Lênh từ khi nào?
a. Từ khi bước chân lên tấm thảm bằng lông thú.
b. Từ khi nhận con dao từ tay già Rok.
c. Từ khi giơ tay chém vào cây cột nóc.
d. Từ sau khi chém nhát dao thật mạnh vào cây cột nóc.
Câu 4:Trưởng làng buôn Chư Lênh có tên là gì?
a. Già Rok. b. Già Lên. c. Già Y Qua . d. Già Ý.
Câu 5:Y Hoa đã nhận vật gì từ tay già làng?
a.Thúng gạo. b. Cái kim. c.Con dao. d. Cái cuốc.
Câu 6: Lời thề của người lạ đến buôn là phải làm gì?
a. Lời thề ấy không thể nói ra mà phải khắc vào cột.
b. Lời thề ấy phải nói với mẹ.
c. Lời thề ấy phải nói với già làng.
d. Lời thề ấy phải nói trước dân chúng.
Câu 7: Cô giáo đã viết chữ gì trên giấy?
a. Chữ cô giáo. b. Chữ yêu nước. c.Chữ buôn Chư Lênh. d.Chữ Bác Hồ.
Câu 8: Khi nhìn thấy chữ cô giáo tâm lí người dân bản như thế nào?
a. Buồn rầu. b. Lo lắng. c. Cùng hò reo vui mừng.
Câu 9: Chọn nhóm từ miêu tả dáng đi của con người:
a. Nhanh nhẹn, ngật ngưỡng, lật đật, tất cả, cắm cúi.
b. Vạm vỡ, dong dỏng, cao, lùn, thấp, tầm thước.
c. Cao, tẹt, dọc dừa, thị Nở, hếch, nhòm mồm.
d. Ngắn, dài, óng ả, mượt mà.
Câu 10:Chọn nhóm từ ngữ đồng nghĩa với từ dũng cảm.
a. Qủa cảm, anh dũng, hùng dũng.
b. Chăm chỉ, siêng năng, hay làm.
c. Mùa màng, thu hoạch, nông sản.
d. Sáng sủa, sáng chói, rực rỡ.
B/ Kiểm tra viết (10 điểm)
I.Chính tả: ( 5 điêm)
Giáo viên đọc cho học sinh viết bài “Ngu công xã Trịnh Tường”(SGK TV5 tập 1 trang 164- 164) Đoạn từ( Con nước nhỏ đã làm.................làm nương như trước nữa.).
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................II.Tập làm văn:(5 điểm)
Đề bài: Em hãy tả một người thân trong gia đình em.
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN
Môn Tiếng Việt 5
A/ Kiểm tra đọc:
I. Đọc thầm và làm bài tập:(5 điểm)
HS trả lời đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Câu 1: c. Để mở trường dạy học, mang cái chữ của Bác Hồ đến với bà con.
Câu 2: b. Bằng nghi thức trang trọng nhất dành cho khách quý.
Câu 3: d. Từ sau khi chém nhát dao thật mạnh vào cây cột nóc.
Câu 4: a. Già Rok
Câu 5: c.Con dao
Câu 6: a. Lời thề ấy không thể nói ra mà phải khắc vào cột.
Câu 7: d.Chữ Bác Hồ
Câu 8: c. Cùng hò reo vui mừng.
Câu 9: a. Nhanh nhẹn, ngật ngưỡng, lật đật, tất cả, cắm cúi.
Câu 10: a. Quả cảm, anh dũng
Lớp:........................................... Môn: Tiếng Việt – Khối 5
Họ và tên:.................................. Năm học:2011-2012
Thời gian:60 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Giáo viên coi thi:.............................
Giáo viên chấm thi:.........................
A/ Phần kiểm tra đọc:
I. Đọc thầm và làm bài tập (5 điểm)
Học sinh đọc thầm bài” Buôn Chư Lênh đón cô giáo”( SGK TV 5 tập 1 trang 144-145) khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Cô giáo Y Hoa đến buôn Chư Lênh để làm gì?
a. Để khám bệnh cho bà con. b. Để cùng làm nương rẫy với bà con.
c. Để mở trường dạy học, mang cái chữ của Bác Hồ đến với bà con.
d. Để hát cho bà con nghe.
Câu 2: Buôn Chư Lênh đã đón tiếp cô giáo Y Hoa băng nghi thức nào?
a. Bằng nghi thức dành cho già làng, trưởng bản.
b. Bằng nghi thức trang trọng nhất dành cho khách quý.
c. Bằng nghi thức thông thường.
d. Bằng nghi thức trang trọng.
Câu 3:Cô giáo Y Hoa được coi là người trong buôn Chư Lênh từ khi nào?
a. Từ khi bước chân lên tấm thảm bằng lông thú.
b. Từ khi nhận con dao từ tay già Rok.
c. Từ khi giơ tay chém vào cây cột nóc.
d. Từ sau khi chém nhát dao thật mạnh vào cây cột nóc.
Câu 4:Trưởng làng buôn Chư Lênh có tên là gì?
a. Già Rok. b. Già Lên. c. Già Y Qua . d. Già Ý.
Câu 5:Y Hoa đã nhận vật gì từ tay già làng?
a.Thúng gạo. b. Cái kim. c.Con dao. d. Cái cuốc.
Câu 6: Lời thề của người lạ đến buôn là phải làm gì?
a. Lời thề ấy không thể nói ra mà phải khắc vào cột.
b. Lời thề ấy phải nói với mẹ.
c. Lời thề ấy phải nói với già làng.
d. Lời thề ấy phải nói trước dân chúng.
Câu 7: Cô giáo đã viết chữ gì trên giấy?
a. Chữ cô giáo. b. Chữ yêu nước. c.Chữ buôn Chư Lênh. d.Chữ Bác Hồ.
Câu 8: Khi nhìn thấy chữ cô giáo tâm lí người dân bản như thế nào?
a. Buồn rầu. b. Lo lắng. c. Cùng hò reo vui mừng.
Câu 9: Chọn nhóm từ miêu tả dáng đi của con người:
a. Nhanh nhẹn, ngật ngưỡng, lật đật, tất cả, cắm cúi.
b. Vạm vỡ, dong dỏng, cao, lùn, thấp, tầm thước.
c. Cao, tẹt, dọc dừa, thị Nở, hếch, nhòm mồm.
d. Ngắn, dài, óng ả, mượt mà.
Câu 10:Chọn nhóm từ ngữ đồng nghĩa với từ dũng cảm.
a. Qủa cảm, anh dũng, hùng dũng.
b. Chăm chỉ, siêng năng, hay làm.
c. Mùa màng, thu hoạch, nông sản.
d. Sáng sủa, sáng chói, rực rỡ.
B/ Kiểm tra viết (10 điểm)
I.Chính tả: ( 5 điêm)
Giáo viên đọc cho học sinh viết bài “Ngu công xã Trịnh Tường”(SGK TV5 tập 1 trang 164- 164) Đoạn từ( Con nước nhỏ đã làm.................làm nương như trước nữa.).
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................II.Tập làm văn:(5 điểm)
Đề bài: Em hãy tả một người thân trong gia đình em.
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN
Môn Tiếng Việt 5
A/ Kiểm tra đọc:
I. Đọc thầm và làm bài tập:(5 điểm)
HS trả lời đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Câu 1: c. Để mở trường dạy học, mang cái chữ của Bác Hồ đến với bà con.
Câu 2: b. Bằng nghi thức trang trọng nhất dành cho khách quý.
Câu 3: d. Từ sau khi chém nhát dao thật mạnh vào cây cột nóc.
Câu 4: a. Già Rok
Câu 5: c.Con dao
Câu 6: a. Lời thề ấy không thể nói ra mà phải khắc vào cột.
Câu 7: d.Chữ Bác Hồ
Câu 8: c. Cùng hò reo vui mừng.
Câu 9: a. Nhanh nhẹn, ngật ngưỡng, lật đật, tất cả, cắm cúi.
Câu 10: a. Quả cảm, anh dũng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 44,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)