Đề kiểm tra Học kỳ I_môn Toán lớp 1_2
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 08/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra Học kỳ I_môn Toán lớp 1_2 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Trường: .................................…. KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Lớp:…………….............. MÔN TOÁN KHỐI 1
Họ và tên:……………………………. Năm học: 2011 - 2012
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê
GV coi:……………………………...........
GV chấm:…………………………………..
Bài 1:
a. Viết số thích hợp vào ô trống:
b. Viết các số theo mẫu:
Bài 2: Đọc số, viết số thích hợp vào chổ chấm
Ba : . . . 5 : ………….
Hai : . . . 8 : ………….
Bài 3. Điền dấu thích hợp vào ô trống:
7 5 4 2 + 3
?
8 10 9 – 3 6
Bài 4: Tính
5 7 4 + 2 + 1 = . . .
+ -
4 2 7 – 0 – 2 = . . .
. . . . . . . .
Bài 5: Viết các số : 4 ; 8 ; 2 ; 10 ;
Theo thứ tự từ bé đến lớn: …………………………………………………………
Theo thứ tự từ lớn đến bé: …………………………………………………………
Bài 6: Hình bên có:
. . . hình tam giác.
. . . hình vuông.
Bài 7:
Viết phép tính thích hợp:
Có : 9 quả bóng .
Cho : 3 quả bóng.
Còn : . . . quả bóng.
Viết số và điền dấu thích hợp để được phép tính đúng:
==
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
MÔN TOÁN - KHỐI 1
Năm học: 2011 -2012.
Bài 1: (1 điểm) Đúng mỗi phần được 0,5 điểm.
a. Viết số thích hợp vào ô trống
b. Viết các số theo mẫu:
Bài 2: ( 1 điểm) Đúng mỗi chổ chấm 0,25 điểm
Ba : 3 5 : năm
Hai : 2 8 : tám
Bài 3: (2 điểm ) Điền đúng mỗi dấu 0,5 điểm.
7 5 4 2 + 3
8 10 9 – 3 6
Bài 4: ( 2 điểm) Thực hiện đúng mỗi phép tính 0,5 điểm.
5 7 4 + 2 + 1 = 7
+ -
4 2 7 – 0 – 2 = 5
9 5
Bài 5: ( 1 điểm) Sắp xếp đúng mỗi ý 0,5 điểm.
Theo thứ tự từ bé đến lớn: 2; 4; 8; 10
Theo thứ tự từ lớn đến bé: 10; 8; 4; 2
Bài 6: ( 1 điểm) Thực hiện đúng mỗi ý 0,5 điểm.
a. 3 hình tam giác.
b. 1 hình vuông.
Bài 7: ( 2 điểm) Thực hiện đúng mỗi phần được 1 điểm.
Viết phép tính thích hợp:
Có : 9 quả bóng .
Cho : 3 quả bóng.
Còn : . . . quả bóng.
Viết số và điền dấu thích hợp để được phép tính đúng:
Ví dụ:
Lớp:…………….............. MÔN TOÁN KHỐI 1
Họ và tên:……………………………. Năm học: 2011 - 2012
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê
GV coi:……………………………...........
GV chấm:…………………………………..
Bài 1:
a. Viết số thích hợp vào ô trống:
b. Viết các số theo mẫu:
Bài 2: Đọc số, viết số thích hợp vào chổ chấm
Ba : . . . 5 : ………….
Hai : . . . 8 : ………….
Bài 3. Điền dấu thích hợp vào ô trống:
7 5 4 2 + 3
?
8 10 9 – 3 6
Bài 4: Tính
5 7 4 + 2 + 1 = . . .
+ -
4 2 7 – 0 – 2 = . . .
. . . . . . . .
Bài 5: Viết các số : 4 ; 8 ; 2 ; 10 ;
Theo thứ tự từ bé đến lớn: …………………………………………………………
Theo thứ tự từ lớn đến bé: …………………………………………………………
Bài 6: Hình bên có:
. . . hình tam giác.
. . . hình vuông.
Bài 7:
Viết phép tính thích hợp:
Có : 9 quả bóng .
Cho : 3 quả bóng.
Còn : . . . quả bóng.
Viết số và điền dấu thích hợp để được phép tính đúng:
==
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
MÔN TOÁN - KHỐI 1
Năm học: 2011 -2012.
Bài 1: (1 điểm) Đúng mỗi phần được 0,5 điểm.
a. Viết số thích hợp vào ô trống
b. Viết các số theo mẫu:
Bài 2: ( 1 điểm) Đúng mỗi chổ chấm 0,25 điểm
Ba : 3 5 : năm
Hai : 2 8 : tám
Bài 3: (2 điểm ) Điền đúng mỗi dấu 0,5 điểm.
7 5 4 2 + 3
8 10 9 – 3 6
Bài 4: ( 2 điểm) Thực hiện đúng mỗi phép tính 0,5 điểm.
5 7 4 + 2 + 1 = 7
+ -
4 2 7 – 0 – 2 = 5
9 5
Bài 5: ( 1 điểm) Sắp xếp đúng mỗi ý 0,5 điểm.
Theo thứ tự từ bé đến lớn: 2; 4; 8; 10
Theo thứ tự từ lớn đến bé: 10; 8; 4; 2
Bài 6: ( 1 điểm) Thực hiện đúng mỗi ý 0,5 điểm.
a. 3 hình tam giác.
b. 1 hình vuông.
Bài 7: ( 2 điểm) Thực hiện đúng mỗi phần được 1 điểm.
Viết phép tính thích hợp:
Có : 9 quả bóng .
Cho : 3 quả bóng.
Còn : . . . quả bóng.
Viết số và điền dấu thích hợp để được phép tính đúng:
Ví dụ:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)