Đề kiểm tra Học kỳ I_môn Địa lí lớp 5_3
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 10/10/2018 |
67
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra Học kỳ I_môn Địa lí lớp 5_3 thuộc Địa lí 5
Nội dung tài liệu:
Trường TH . . . . . . . . . . . . . . . . . ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Họ Và Tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN: ĐỊA LÝ – KHỐI 5
Lớp: . . . . . NĂM HỌC 2011 – 2012
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm
Lời phê
Người coi . . . . . . . . . . . . . . .
Người chấm . . . . . . . . . . . . .
Câu 1: Nối các ý ở cột A phù hợp với các ý ở cột B.
A
B
Khí hậu miền Bắc.
Nóng quanh năm, có mùa mưa và mùa khô rõ rệt.
Khí hậu miền Nam.
Có mùa đông lạnh, có mưa phùn ẩm ướt.
Các sông lớn ở miền Nam.
Sông Tiền, sông Hậu, sông Đồng Nai.
Các sông lớn ở miền Bắc.
Sông Hồng, sông Đà, sông Thái Bình.
Câu 2: Em hãy điền chữ Đ vào ô trống trước câu trả lời đúng, chữ S vào ô trống trước câu trả lời sai:
Phần đất liền của nước ta giáp với các nước:
Lào, Thái Lan, Cam-pu-chia, In-đô-nê-xi-a.
Lào, Thái Lan, Trung Quốc, Cam-pu-chia.
Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia.
Trung Quốc, Cam-pu-chia, Lào, Mi-an-ma.
Câu 3: Dựa vào bảng số liệu dân số các nước:
STT
Tên nước
Số dân
(triệu người)
STT
Tên nước
Số dân
(triệu người)
1
Thái Lan
63,8
7
Mi-an-ma
50,1
2
Việt Nam
82,0
8
Đông Ti-mo
0,8
3
Lào
5,8
9
Bru-nây
0,4
4
Ma-lai-xi-a
25,6
10
Phi-lip-pin
83,7
5
Cam-pu-chia
13,1
11
In-đô-nê-xi-a
218,7
6
Xin-ga-po
4,2
Em hãy xếp tên các nước có số dân theo thứ tự từ cao đến thấp:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Nước ta có dân số đứng hàng thứ mấy?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 4: Nước ta có bao nhiêu dân tộc? Dân tộc nào có số dân đông nhất, phân bố chủ yếu ở đâu? Các dân tộc ít người sống chủ yếu ở đâu?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 5: Em hãy cho biết sông ngòi nước ta có đặc điểm gì?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN
Câu 1:(2 đ) Nối các ý ở cột A phù hợp với các ý ở cột B.
HS nối được mỗi ý
Họ Và Tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN: ĐỊA LÝ – KHỐI 5
Lớp: . . . . . NĂM HỌC 2011 – 2012
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm
Lời phê
Người coi . . . . . . . . . . . . . . .
Người chấm . . . . . . . . . . . . .
Câu 1: Nối các ý ở cột A phù hợp với các ý ở cột B.
A
B
Khí hậu miền Bắc.
Nóng quanh năm, có mùa mưa và mùa khô rõ rệt.
Khí hậu miền Nam.
Có mùa đông lạnh, có mưa phùn ẩm ướt.
Các sông lớn ở miền Nam.
Sông Tiền, sông Hậu, sông Đồng Nai.
Các sông lớn ở miền Bắc.
Sông Hồng, sông Đà, sông Thái Bình.
Câu 2: Em hãy điền chữ Đ vào ô trống trước câu trả lời đúng, chữ S vào ô trống trước câu trả lời sai:
Phần đất liền của nước ta giáp với các nước:
Lào, Thái Lan, Cam-pu-chia, In-đô-nê-xi-a.
Lào, Thái Lan, Trung Quốc, Cam-pu-chia.
Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia.
Trung Quốc, Cam-pu-chia, Lào, Mi-an-ma.
Câu 3: Dựa vào bảng số liệu dân số các nước:
STT
Tên nước
Số dân
(triệu người)
STT
Tên nước
Số dân
(triệu người)
1
Thái Lan
63,8
7
Mi-an-ma
50,1
2
Việt Nam
82,0
8
Đông Ti-mo
0,8
3
Lào
5,8
9
Bru-nây
0,4
4
Ma-lai-xi-a
25,6
10
Phi-lip-pin
83,7
5
Cam-pu-chia
13,1
11
In-đô-nê-xi-a
218,7
6
Xin-ga-po
4,2
Em hãy xếp tên các nước có số dân theo thứ tự từ cao đến thấp:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Nước ta có dân số đứng hàng thứ mấy?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 4: Nước ta có bao nhiêu dân tộc? Dân tộc nào có số dân đông nhất, phân bố chủ yếu ở đâu? Các dân tộc ít người sống chủ yếu ở đâu?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 5: Em hãy cho biết sông ngòi nước ta có đặc điểm gì?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN
Câu 1:(2 đ) Nối các ý ở cột A phù hợp với các ý ở cột B.
HS nối được mỗi ý
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 75,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)