De kiem tra hoc ky I E7
Chia sẻ bởi Phạm Hoàng Minh Nhật |
Ngày 18/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra hoc ky I E7 thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
Period 54th
Date of planning: …/12/ 2012
THE FIRST TERM EXAMINATION.
A. OBJECTIVES.
I. AIM:-By the end of this lesson, Ss will be able to check their knowledge exactly from unit 1 to unit 8.
II. KNOWLEDGE:
- Vocabulary: All vocabularies Ss have learnt.
- Grammar:
* Unit 1: Present simple, Comparative and superlative.
* Unit 2: future simple.
* Unit 3: exclamation
And: preposition, suggesting, jobs questions, Yes/no questions, questions and the answer about the distance.
* Unit4: present progressive, time, preposition of position.
* Unit 5: present progressive
* Unit 6: Modal verbs: Suggestions and invitations; polite refusal or acceptance of invitations.
And adverbs of frequency, present simple and future simple....
* Unit 7: Making comparison.
* Unit 8: Preposition of position, How far....., How much, Compound noun, Direction.
- Pronunciation: (none)
B. SKILL: - Reading, writing.
C. MATRIX
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
(Cấp độ 1)
Thông hiểu
(Cấp độ 2)
Vận dụng
Cấp độ thấp
(Cấp độ 3)
Cấp độ cao
(Cấp độ 4)
I.1
I.2
I.3
I.3
I. Language focus
Số câu:18
Số điểm:4.5
Tỉ lệ %: 45%
Số câu: 14
Số điểm: 3.5
Số câu: 4
Số điểm:1
II. Reading
II.1
Số câu:5
Số điểm:1.25
Tỉ lệ %: 1.25%
Số câu:5
Số điểm:1.25
III. Speaking
III.1
Số câu:7
Số điểm:1.75
Tỉ lệ %: 1.75%
Số câu: 7
Số điểm: 1.75
IV. Writing
IV.1
IV.1
Số câu:7
Số điểm:3.5
Tỉ lệ %:35%
Số câu:3
Số điểm:1.5
Số câu:2
Số điểm:1.0
Tổng số câu:35
Tổng số điểm:10
Tỉ lệ %:100%
Tổng số câu:14
Tổng số điểm:3.5
Tỉ lệ %:35%
Tổng số câu:14
Tổng số điểm:4.5
Tỉ lệ %: 30%
Tổng số câu:7
Tổng số điểm:2.5
Tỉ lệ %:25%
Tổng số câu:1
Tổng số điểm:1.0
Tỉ lệ %:10%
D. CONTENT OF THE TEST
PHÒNG GD-ĐT HƯỚNG HÓA ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KỲ I NĂM HỌC 2012 - 2013
TRƯỜNG THCS HƯỚNG TÂN Môn: TIẾNG ANH; Khối: 7
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Học sinh làm bài trên giấy thi. Cần ghi rõ họ tên, lớp, vào tờ giấy làm bài.)
I. Phonetics: (1pts)
1. A. chemistry B. dryer C.dictionary D.lovely
2. A. the B. this C. thanks D. that
3. A. late B. snack C. back D. relax
4. A. wet B. better C. rest D. pretty
II. Language focus:
A. Choose the best answer: (2.5 pts)
1. Mr. Hai often_________ to HCM city by air.
A. travel B. travelling C. travels D. to travel
2. Schools in Viet Nam usually starts_______ 7.30
A. in B. at C. of D. on
3. _______is it from Ha Noi to Hue? -> About 680.000 kilometers.
A. How far B. How long C. How often D. How much
4. Mrs. Ha is a doctor. She takes care________sick people.
A. to B. on C. of D. in
5. Can I have your_________number? -> Yes it’s 0122 857 9707.
A. address B. phones C. home D. telephone
6. I live _______ 30 Nguyen Dinh Chieu Street.
A. of B. at C. in
Date of planning: …/12/ 2012
THE FIRST TERM EXAMINATION.
A. OBJECTIVES.
I. AIM:-By the end of this lesson, Ss will be able to check their knowledge exactly from unit 1 to unit 8.
II. KNOWLEDGE:
- Vocabulary: All vocabularies Ss have learnt.
- Grammar:
* Unit 1: Present simple, Comparative and superlative.
* Unit 2: future simple.
* Unit 3: exclamation
And: preposition, suggesting, jobs questions, Yes/no questions, questions and the answer about the distance.
* Unit4: present progressive, time, preposition of position.
* Unit 5: present progressive
* Unit 6: Modal verbs: Suggestions and invitations; polite refusal or acceptance of invitations.
And adverbs of frequency, present simple and future simple....
* Unit 7: Making comparison.
* Unit 8: Preposition of position, How far....., How much, Compound noun, Direction.
- Pronunciation: (none)
B. SKILL: - Reading, writing.
C. MATRIX
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
(Cấp độ 1)
Thông hiểu
(Cấp độ 2)
Vận dụng
Cấp độ thấp
(Cấp độ 3)
Cấp độ cao
(Cấp độ 4)
I.1
I.2
I.3
I.3
I. Language focus
Số câu:18
Số điểm:4.5
Tỉ lệ %: 45%
Số câu: 14
Số điểm: 3.5
Số câu: 4
Số điểm:1
II. Reading
II.1
Số câu:5
Số điểm:1.25
Tỉ lệ %: 1.25%
Số câu:5
Số điểm:1.25
III. Speaking
III.1
Số câu:7
Số điểm:1.75
Tỉ lệ %: 1.75%
Số câu: 7
Số điểm: 1.75
IV. Writing
IV.1
IV.1
Số câu:7
Số điểm:3.5
Tỉ lệ %:35%
Số câu:3
Số điểm:1.5
Số câu:2
Số điểm:1.0
Tổng số câu:35
Tổng số điểm:10
Tỉ lệ %:100%
Tổng số câu:14
Tổng số điểm:3.5
Tỉ lệ %:35%
Tổng số câu:14
Tổng số điểm:4.5
Tỉ lệ %: 30%
Tổng số câu:7
Tổng số điểm:2.5
Tỉ lệ %:25%
Tổng số câu:1
Tổng số điểm:1.0
Tỉ lệ %:10%
D. CONTENT OF THE TEST
PHÒNG GD-ĐT HƯỚNG HÓA ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KỲ I NĂM HỌC 2012 - 2013
TRƯỜNG THCS HƯỚNG TÂN Môn: TIẾNG ANH; Khối: 7
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Học sinh làm bài trên giấy thi. Cần ghi rõ họ tên, lớp, vào tờ giấy làm bài.)
I. Phonetics: (1pts)
1. A. chemistry B. dryer C.dictionary D.lovely
2. A. the B. this C. thanks D. that
3. A. late B. snack C. back D. relax
4. A. wet B. better C. rest D. pretty
II. Language focus:
A. Choose the best answer: (2.5 pts)
1. Mr. Hai often_________ to HCM city by air.
A. travel B. travelling C. travels D. to travel
2. Schools in Viet Nam usually starts_______ 7.30
A. in B. at C. of D. on
3. _______is it from Ha Noi to Hue? -> About 680.000 kilometers.
A. How far B. How long C. How often D. How much
4. Mrs. Ha is a doctor. She takes care________sick people.
A. to B. on C. of D. in
5. Can I have your_________number? -> Yes it’s 0122 857 9707.
A. address B. phones C. home D. telephone
6. I live _______ 30 Nguyen Dinh Chieu Street.
A. of B. at C. in
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Hoàng Minh Nhật
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)