Đề Kiểm tra Học kỳ I_Địa lý lớp 5_4
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 10/10/2018 |
82
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra Học kỳ I_Địa lý lớp 5_4 thuộc Địa lí 5
Nội dung tài liệu:
Trường : ………………………………………… KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Lớp : ……………………………………………. Môn : Địa lí - Khối 5
Họ Và Tên : ……………………………………………. Thời gian : 60 phút
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
GV coi KT : ………………………………………………..
GV Chấm KT : …………………………………………….
Đề :
I/ Khoanh tròn trước chữ cái trước câu trả lời đúng nhất
1. Việt Nam giáp phần đất liền với các quốc gia nào ?
A) Trung Quốc, Lào, Thái Lan B) Lào, Thái Lan, Cam-pu-chia
C) Trung Quốc, Thái Lan, Cam-pu-chia D) Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia
2. Đặc điểm chính của địa hình đất liền Việt Nam là :
A) 3/4 diện tích là đất liền, 1/4 diện tích là đồi núi. B) 1/4 diện tích là đồng bằng, 3/4 diện tích là đồi núi.
C) 1/3 diện tích là đất liền, 2/3 diện tích là đồi núi. D) 2/3 diện tích là đất liền, 1/3 diện tích là đồi núi.
3. Khí hậu nước ta có đặc điểm chính là :
A) Nhiệt đới ẩm gió mùa B) Có sự khác nhau giữa hai miền (Bắc và Nam)
C) Cả A và B đúng D) Cả A và B sai
4. Các loại đất chính ở nước ta là :
A) Phù sa và phèn mặn B) Phù sa và phe-ra-lít
C) Phe-ra-lít và phèn mặn D) Tấc cả đều sai
5. Dân số Việt Nam sống ở nông thôn khoảng….dân số cả nước:
A) 3/4 B) 4/5
C) 2/3 D)1/2
6. Công nghiệp nước ta phân bố tập trung ở :
A) Đồng bằng và đồi núi B) Đồi núi và ven biển
C) Ven biển và thung lũng D) Đồng bằng và ven biển
II/ Nối các ngành công nghiệp (cột A) với sản phẩm của chúng cho thích hợp (cột B)
CỘT A
CỘT B
a. Khai thác khoáng sản
1. Gang, thép, đồng, thiếc,…
b. Luyện kim
2. Than, dầu mỏ, quặng sắt,…
c. Hoá chất
3. Phân bón, thuốc trừ sâu, xà phòng,…
d. Chế biến lương thực, thực phẩm
4. Gạo đường, bánh kẹo, rượu bia,…
e. Dệt, may mặc
5. Dụng cụ y tế, đồ dùng gia đình,…
g. Sản xuất hàng tiêu dùng
6. Các loại vải, quần áo,…
III/ Điền các từ : Trồng trọt, công nghiệp, nông nghiệp, cao nguyên vào chỗ chấm cho thích hợp trong đoạn văn sau :
………………….….(1) là ngành sản xuất chính trong……………..….…(2) Lúa gạo được trồng nhiều nhất ở đồng bằng ; cây ………….….……….(3) lâu năm được trồng nhiều ở vùng núi và ………..……………..(4)
IV/ Kể tên các con sông lớn theo từng miền ở nước ta
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN MÔN ĐỊA LÍ LỚP 5
KỲ THI CUỐI HK I năm học: 2011-2012
Phần I (3 điểm) Khoanh mỗi ý đúng được 0,5 điểm
1.D.Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia
2.B.1/4 diện tích là đồng bằng, 3/4 diện tích là đồi núi.
3.C.Cả A và B đúng
4.B.Phù sa và phe-ra-lít
5.A.3/4
6.D.) Đồng bằng và ven biển
Phần II (3 điểm) Nối đúng mỗi ý được 0,5 điểm
a – 2; b – 1; c – 3; d – 4; e – 6; g – 5.
Phần III (2 điểm) Điền đúng mỗi từ được 0,5 điểm
Trồng trọt
Nông nghiệp
Công nghiệp
Cao nguyên
Phần IV ( 2 điểm) Kể đúng một sông với vùng miền được 0,25 điểm
Miền Bắc : sông Hồng, sông Đà, sông Thái Bình.
Miền Nam : sông Tiền, sông Hậu, sông Đồng Nai.
Miền Trung : sông Mã, sông Cả, sông Đà Rằng.
Lớp : ……………………………………………. Môn : Địa lí - Khối 5
Họ Và Tên : ……………………………………………. Thời gian : 60 phút
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
GV coi KT : ………………………………………………..
GV Chấm KT : …………………………………………….
Đề :
I/ Khoanh tròn trước chữ cái trước câu trả lời đúng nhất
1. Việt Nam giáp phần đất liền với các quốc gia nào ?
A) Trung Quốc, Lào, Thái Lan B) Lào, Thái Lan, Cam-pu-chia
C) Trung Quốc, Thái Lan, Cam-pu-chia D) Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia
2. Đặc điểm chính của địa hình đất liền Việt Nam là :
A) 3/4 diện tích là đất liền, 1/4 diện tích là đồi núi. B) 1/4 diện tích là đồng bằng, 3/4 diện tích là đồi núi.
C) 1/3 diện tích là đất liền, 2/3 diện tích là đồi núi. D) 2/3 diện tích là đất liền, 1/3 diện tích là đồi núi.
3. Khí hậu nước ta có đặc điểm chính là :
A) Nhiệt đới ẩm gió mùa B) Có sự khác nhau giữa hai miền (Bắc và Nam)
C) Cả A và B đúng D) Cả A và B sai
4. Các loại đất chính ở nước ta là :
A) Phù sa và phèn mặn B) Phù sa và phe-ra-lít
C) Phe-ra-lít và phèn mặn D) Tấc cả đều sai
5. Dân số Việt Nam sống ở nông thôn khoảng….dân số cả nước:
A) 3/4 B) 4/5
C) 2/3 D)1/2
6. Công nghiệp nước ta phân bố tập trung ở :
A) Đồng bằng và đồi núi B) Đồi núi và ven biển
C) Ven biển và thung lũng D) Đồng bằng và ven biển
II/ Nối các ngành công nghiệp (cột A) với sản phẩm của chúng cho thích hợp (cột B)
CỘT A
CỘT B
a. Khai thác khoáng sản
1. Gang, thép, đồng, thiếc,…
b. Luyện kim
2. Than, dầu mỏ, quặng sắt,…
c. Hoá chất
3. Phân bón, thuốc trừ sâu, xà phòng,…
d. Chế biến lương thực, thực phẩm
4. Gạo đường, bánh kẹo, rượu bia,…
e. Dệt, may mặc
5. Dụng cụ y tế, đồ dùng gia đình,…
g. Sản xuất hàng tiêu dùng
6. Các loại vải, quần áo,…
III/ Điền các từ : Trồng trọt, công nghiệp, nông nghiệp, cao nguyên vào chỗ chấm cho thích hợp trong đoạn văn sau :
………………….….(1) là ngành sản xuất chính trong……………..….…(2) Lúa gạo được trồng nhiều nhất ở đồng bằng ; cây ………….….……….(3) lâu năm được trồng nhiều ở vùng núi và ………..……………..(4)
IV/ Kể tên các con sông lớn theo từng miền ở nước ta
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN MÔN ĐỊA LÍ LỚP 5
KỲ THI CUỐI HK I năm học: 2011-2012
Phần I (3 điểm) Khoanh mỗi ý đúng được 0,5 điểm
1.D.Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia
2.B.1/4 diện tích là đồng bằng, 3/4 diện tích là đồi núi.
3.C.Cả A và B đúng
4.B.Phù sa và phe-ra-lít
5.A.3/4
6.D.) Đồng bằng và ven biển
Phần II (3 điểm) Nối đúng mỗi ý được 0,5 điểm
a – 2; b – 1; c – 3; d – 4; e – 6; g – 5.
Phần III (2 điểm) Điền đúng mỗi từ được 0,5 điểm
Trồng trọt
Nông nghiệp
Công nghiệp
Cao nguyên
Phần IV ( 2 điểm) Kể đúng một sông với vùng miền được 0,25 điểm
Miền Bắc : sông Hồng, sông Đà, sông Thái Bình.
Miền Nam : sông Tiền, sông Hậu, sông Đồng Nai.
Miền Trung : sông Mã, sông Cả, sông Đà Rằng.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 42,50KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)