ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I

Chia sẻ bởi Trần Thanh Trà | Ngày 02/05/2019 | 35

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD& ĐT TIÊN LÃNG
TRƯỜNG THCS TỰ CƯỜNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN 6
Năm học: 2009- 2010

 A. MA TRẬN HAI CHIỀU:
Chủ đề cơ bản
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng


TN
TL
TN
TL
TN
TL


1. Tập hợp (1-5)







1



0.75


1



0.25























2



1.0



2. Các phép tính về STN (6-12)
2




0.5
















1




1.0


1




0.25









4




1.75



3. ước và Bội (13-18)
2



0.5
















1



0.5


1



0.25


2



2.5


6



3.25



4. Cộng- trừ số nguyên (1-8)
1



0.25









1



0.25
















2



1.0


4



1.5



5. Đoạn thẳng





















1



0.5
















1



0.5



6. Độ dài đoạn thẳng
1



0.25









1



0.25









1



0.25


1



0.75


4



1.5



Tổng
6



1.5


1



0.75


3



0.75


3



2.0


3



0.75


5



4.25


21



10.0




7
2.25
6
2.75
8
5.0


B. ĐỀ BÀI:
I- TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3.0điểm):
Ghi lại chữ cái in hoa đứng trước mỗi câu trả lời đúng.
Câu 1: Cho tập hợp khi đó tập hợp A có số phần tử là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 2: Với n và a là hai số tự nhiên, khi đó luỹ thừa bậc n của a được viết là:
A. na
B. an
C. a
D. n

Câu 3: Kết quả phép tính 85: 83 bằng
A. 8
B. 1
C. 2
D. 64

Câu 4: Một số tự nhiên chia hết cho 3 khi:
A. tổng các chữ số chia hết cho 3
B. chữ số tận cùng chia hết cho 3

C. tổng các chữ số không chia hết cho 3
C. chữ số tận cùng là chẵn.

Câu 5: Cho tổng A= 20+ 28+ x, khi đó số x nhận giá trị nào để A chia hết cho 2?
A. 2
B. 4
C. cả A và B
D. 5

Câu 6: BCNN(8; 11) bằng:
A. 8
B. 11
C. 44
D. 8.11

Câu 7: Số 30 có số ước là:
A. 5
B. 8
C. 7
D. 6

Câu 8: Cách diễn đạt nào sau đây ghi sai?
A. 
B. 
C. 11 là số nguyên tố
D. -4 là số nguyên

Câu 9 : Giá
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thanh Trà
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)