Đề kiểm tra học kỳ 2- sinh 12- 2015

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Huân | Ngày 27/04/2019 | 45

Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra học kỳ 2- sinh 12- 2015 thuộc Sinh học 12

Nội dung tài liệu:

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II- 2014-2015- MÔN SINH 12
Thời gian làm bài: - 45 phút

Mã đề thi 168

Câu 1: Trong hệ sinh thái, nhóm sinh vật đóng vai trò quan trọng nhất để phân huỷ chất hữu cơ thành chất vô cơ trả lại môi trường là
A. động vật ăn thực vật. B. vi khuẩn hoại sinh và nấm.
C. động vật ăn thịt. D. thực vật.
Câu 2: Trong các phương thức hình thành loài, phương thức nào tạo ra kết quả nhanh nhất ?
A. bằng con đường địa lí. B. bằng con đường sinh thái.
C. bằng con đường địa lí - sinh thái. D. bằng con đường lai xa kèm đa bội hóa.
Câu 3: Đối với mỗi nhân tố sinh thái thì khoảng thuận lợi (khoảng cực thuận) là khoảng giá trị của nhân tố sinh thái mà ở đó sinh vật
A. chết hàng loạt. B. có sức sống trung bình.
C. phát triển thuận lợi nhất. D. có sức sống giảm dần.
Câu 4: Theo Đacuyn, nguyên nhân nào làm cho sinh giới ngày càng đa dạng, phong phú ?
A. Chọn lọc tự nhiên dựa trên tính biến dị và tính di truyền của sinh vật.
B. Tính biến dị và tính di truyền của sinh vật.
C. Đấu tranh sinh tồn.
D. Chọn lọc tự nhiên theo con đường phân li tính trạng.
Câu 5: Mối quan hệ quan trọng nhất đảm bảo tính gắn bó giữa các loài trong quần xã sinh vật là quan hệ
A. Hợp tác B. Cạnh tranh C. Dinh dưỡng D. Sinh sản
Câu 6: Nhóm sinh vật có mức năng lượng lớn nhất trong hệ sinh thái là
A. sinh vật phân huỷ B. động vật ăn thịt C. động vật ăn thực vật D. sinh vật sản xuất
Câu 7: Các cây tràm ở rừng U minh là loài
A. ưu thế. B. đặc trưng. C. đặc biệt. D. có số lượng nhiều.
Câu 8: Các loài gần nhau về nguồn gốc, khi sống trong một sinh cảnh và cùng sử dụng một nguồn thức ăn, để tránh sự cạnh tranh xảy ra thì chúng thường có xu hướng :
A. phân li ổ sinh thái B. phân li nơi ở
C. thay đổi nguồn thức ăn D. di cư đi nơi khác
Câu 9: Các loại nhân tố sinh thái gồm
A. nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh.
B. nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh, nhân tố con người.
C. nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh, nhân tố sinh vật.
D. nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh, nhân tố ngoại cảnh.
Câu 10: Những nhân tố nào sau đây có vai trò tạo nguồn nguyên liệu cho tiến hóa ?
A. quá trình hình thành đặc điểm thích nghi.
B. quá trình đột biến và quá trình giao phối.
C. quá trình đột biến và chọn lọc tự nhiên .
D. quá trình chọn lọc tự nhiên và các cơ chế cách li.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng về hệ sinh thái
A. Trong hệ sinh thái, nhóm loài có sinh khối lớn nhất là sinh vật thuộc bậc dinh dưỡng cao nhất
B. Trong hệ sinh thái, hiệu suất sinh thái tăng dần qua mỗi bậc dinh dưỡng.
C. Trong hệ sinh thái, năng lượng được sử dụng lại, còn vật chất thì không
D. Sự thất thoát năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái là rất lớn
Câu 12: Kiểu phân bố nào là phổ biến nhất trong tự nhiên?
A. Phân bố theo nhóm B. Phân bố ngẫu nhiên C. Phân bố đồng đều D. Phân bố theo độ tuổi
Câu 13: Dạng vượn người có quan hệ gần gũi với người nhất là:
A. Gôrila B. Tinh tinh C. Đười ươi D. Vượn
Câu 14: Nhóm cá thể nào dưới đây là một quần thể?
A. Cây trong vườn B. Cá trong bể cá cảnh C. Đàn cá rô trong ao. D. Cây cỏ ven bờ
Câu 15: Hiệu suất sinh thái là
A. tỉ số sinh khối trung bình giữa các bậc dinh dưỡng.
B. tỉ lệ phần trăm chuyển hoá năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng.
C. hiệu số sinh khối trung bình của hai bậc dinh dưỡng liên tiếp.
D. hiệu số năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng liên tiếp.
Câu 16: Vai trò của các cơ chế cách li trong tiến hóa nhỏ là gì ?
A. định hướng quá trình tiến hóa.
B. tăng cường nguồn nguyên liệu cho
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Huân
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)