đề kiểm tra học kỳ 2 môn vật lý 11

Chia sẻ bởi Trương Văn Dương | Ngày 26/04/2019 | 72

Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra học kỳ 2 môn vật lý 11 thuộc Vật lý 11

Nội dung tài liệu:

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÁCH VIỆT

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên học phần: kiểm tra 1 tiết
Thời gian làm bài: 30 phút;
(20 câu trắc nghiệm)


Mã học phần: - Số tín chỉ (hoặc đvht):
Lớp:
Mã đề thi 132

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã sinh viên: .............................

Câu 1: Đặt vào hai đầu điện trở 20Ω một hiệu điện thế 2V trong khoảng thời gian 20s. Lượng điện tích và số electron tương ứng dịch chuyển qua điện trở này khi đó là:
A. 0,005C;3,125.1016 B. 2C; 3,2.1020 C. 200C; 1,25.1021 D. 2C; 1,25.1019
Câu 2: Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 2μC dọc theo chiều một đường sức trong một điện trường đều 2000 V/m trên quãng đường dài 2 m là
A. 8μJ. B. 8 J. C. 8000 J. D. 8mJ.
Câu 3: Khi ghép n nguồn điện nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r thì suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là
A. và r/n. B. nà nr. C. E và r/n. D. E và nr.
Câu 4: Đơn vị đo của công suất điện là :
A. oat (W) B. culong (C) C. vôn (V) D. ampe (A)
Câu 5: Cho đoạn mạch điện trở 5 Ω, hiệu điện thế 2 đầu mạch là 20 V. Trong 2 phút điện năng tiêu thụ của mạch là
A. 400 J. B. 100 J. C. 9,6 kJ. D. 96J
Câu 6: Một mạch điện có nguồn là 1 pin 12 V, điện trở trong 1 Ω và mạch ngoài gồm 2 điện trở 10 Ω mắc song song. Cường độ dòng điện trong toàn mạch là
A. 1 A. B. 2 A. C. 4,5 A. D. 4/7 A.
Câu 7: Một nguồn điện được nối với biến trở R, khi điện trở của biến trở là 4Ω thì cường độ dòng điện trong mạch là 2A, khi điện trở của biến trở là 10Ω thì cường độ dòng điện trong mạch là 1A. Suất điện động và điện trở trong của nguồn điện đó là :
A. 16V, 2Ω B. 12V, 1Ω C. 12V, 2Ω D. 16V, 1Ω
Câu 8: Hai điện tích điểm q1 = +3.10-6 (C) và q2 = -3.10-6 (C),đặt trong dầu ( = 2) cách nhau một khoảng r = 3(cm). Lực tương tác giữa hai điện tích đó là:
A. F = 90 (N). B. F = 45(N). C. F = - 90 (N). D. F = - 45 (N).
Câu 9: Phát biết nào sau đây là không đúng?
A. Chất điện môi là chất có chứa rất ít điện tích tự do.
B. Vật dẫn điện là vật có chứa nhiều điện tích tự do.
C. Vật cách điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do.
D. Vật dẫn điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do.
Câu 10: Trong một điện trường đều, nếu trên một đường sức, giữa hai điểm cách nhau 6 cm có hiệu điện thế 10 V, giữa hai điểm cách nhau 3 cm có hiệu điện thế là
A. 8 V. B. 15 V. C. 22,5 V. D. 5 V.
Câu 11: Một tụ có điện dung 3 F. Khi đặt một hiệu điện thế 2 V vào 2 bản của tụ điện thì tụ tích được một điện lượng là:
A. 2.10-6 C. B. 6.10-6 C. C. 6 C. D. 8.10-6 C.
Câu 12: Trong vật nào sau đây không có điện tích tự do?
A. thanh chì. B. thanh gỗ khô. C. thanh niken. D. khối thủy ngân.
Câu 13: chọn câu đúng: đưa quả cầu tích điện Q lại gần quả cầu M nhỏ, nhẹ, bằng bấc, treo ở đầu một sợi dây chỉ thẳng đứng. Quả cầu bấc M bị hút dính vào quả cầu Q. sau đó thì
A. M rời Q và vẫn bị hút lệch về phía Q. B. M rời Q về vị trí thẳng đứng.
C. M tiếp tục bị hút dính vào
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trương Văn Dương
Dung lượng: | Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)