đề kiểm tra học kỳ 2 lớp 7
Chia sẻ bởi Bùi Hữu Đăng |
Ngày 02/05/2019 |
27
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra học kỳ 2 lớp 7 thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
đề kiểm tra học kỳ II
Môn toán 7
(Thời gian làm bài 90 phút- Không kể thiời gian giao đề)
I.trắc nghiệm(4điểm)
Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu1: Bảng điểm thi đua các tháng trong một năm học của lớp 7A được liệt kê trong bảng sau:
Tháng
9
10
11
12
1
2
3
4
5
Điểm
6
7
7
8
8
9
10
8
9
Tần số của điểm 8 là:
A. 12;. 1 và 4 B. 3 C. 8 D. 10
Câu2: Mốt của dấu hiệu điều tra trong câu 1 là:
A.3 B.8 C.9 D.10.
Câu3: Theo số liệu trong câu 1 điểm trung bình thi đua cả năm của lớp 7A là:
A.7,2 B. 72 C.7,5 D. 8.
Câu4: Giá trị của biểu thức 5x2y + 5y2x tại x = - 2 và y = -1 là:
A.10 B.- 10 C. 30 D. -30.
Câu5: Biểu thức nào sau đây được gọi là đơn thức:
A.(2+x).x2 B.2 + x2 C. -2 D. 2y + 1
Câu6: Đơn thức nào sau đâyđồng dạng với đơn thức -
A. 3yx(-y) B. - C. - D.-
Câu7: Bậc của đa thức M = là:
A.4 B. 5 C. 6 D.7
Câu 8: Cho hai đa thức : P(x) = và Q(x) = x + 1. Hiệu P(x) – Q(x) bằng:
A. x2 – 2 B. 2x2 – x -2 C. 2x2 – x D. x2- x – 2
Câu 9: Cách sắp xếp nào sau đây là đúng (Theo luỹ thừa giảm dần của biến x)
A B
C D
A. B. C. D.
Câu 11: Trên hình 1 ta có MN là đường trung trực của đoạn thẳng AB và MI > NI. Khi đó ta có:
A. MA = NB
B. MA > NB
C .MA < NB
D. MA // NB
Câu 12: Tam giác ABC có các số đo như trong hình vẽ 2 ta có:
A. BC > AB > AC.
B. AB > BC > AC.
C. AC > AB > BC.
D. BC > AC > AB.
Câu 13: Bộ ba số đo nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông?
A.3 cm; 9cm; 14cm. B. 2cm; 3cm;5cm.
C. 4cm; 9cm; 12cm. D. 6cm; 8cm; 10cm.
Câu 14: Cho tam giác ABC các đường phân giác AM của góc A và BN của góc B cắt nhau tại I. Khi đó điểm I
Là trực tâm cuả tam giác.
Cách hai đỉnh A và B một khoảng bằng và
Cách đều ba cạnh của tam giác.
Cách đều ba đỉnh của tam giác.
Câu 15: Trong tam giác MNP có điểm O cách đều 3 đỉnh tam giác. Khi đó O là giao điểm của:
Ba đường cao.
Ba đường trung trực.
Ba đường trung tuyến.
Ba đường phân giác.
Câu
Môn toán 7
(Thời gian làm bài 90 phút- Không kể thiời gian giao đề)
I.trắc nghiệm(4điểm)
Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu1: Bảng điểm thi đua các tháng trong một năm học của lớp 7A được liệt kê trong bảng sau:
Tháng
9
10
11
12
1
2
3
4
5
Điểm
6
7
7
8
8
9
10
8
9
Tần số của điểm 8 là:
A. 12;. 1 và 4 B. 3 C. 8 D. 10
Câu2: Mốt của dấu hiệu điều tra trong câu 1 là:
A.3 B.8 C.9 D.10.
Câu3: Theo số liệu trong câu 1 điểm trung bình thi đua cả năm của lớp 7A là:
A.7,2 B. 72 C.7,5 D. 8.
Câu4: Giá trị của biểu thức 5x2y + 5y2x tại x = - 2 và y = -1 là:
A.10 B.- 10 C. 30 D. -30.
Câu5: Biểu thức nào sau đây được gọi là đơn thức:
A.(2+x).x2 B.2 + x2 C. -2 D. 2y + 1
Câu6: Đơn thức nào sau đâyđồng dạng với đơn thức -
A. 3yx(-y) B. - C. - D.-
Câu7: Bậc của đa thức M = là:
A.4 B. 5 C. 6 D.7
Câu 8: Cho hai đa thức : P(x) = và Q(x) = x + 1. Hiệu P(x) – Q(x) bằng:
A. x2 – 2 B. 2x2 – x -2 C. 2x2 – x D. x2- x – 2
Câu 9: Cách sắp xếp nào sau đây là đúng (Theo luỹ thừa giảm dần của biến x)
A B
C D
A. B. C. D.
Câu 11: Trên hình 1 ta có MN là đường trung trực của đoạn thẳng AB và MI > NI. Khi đó ta có:
A. MA = NB
B. MA > NB
C .MA < NB
D. MA // NB
Câu 12: Tam giác ABC có các số đo như trong hình vẽ 2 ta có:
A. BC > AB > AC.
B. AB > BC > AC.
C. AC > AB > BC.
D. BC > AC > AB.
Câu 13: Bộ ba số đo nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông?
A.3 cm; 9cm; 14cm. B. 2cm; 3cm;5cm.
C. 4cm; 9cm; 12cm. D. 6cm; 8cm; 10cm.
Câu 14: Cho tam giác ABC các đường phân giác AM của góc A và BN của góc B cắt nhau tại I. Khi đó điểm I
Là trực tâm cuả tam giác.
Cách hai đỉnh A và B một khoảng bằng và
Cách đều ba cạnh của tam giác.
Cách đều ba đỉnh của tam giác.
Câu 15: Trong tam giác MNP có điểm O cách đều 3 đỉnh tam giác. Khi đó O là giao điểm của:
Ba đường cao.
Ba đường trung trực.
Ba đường trung tuyến.
Ba đường phân giác.
Câu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Hữu Đăng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)