Đề kiểm tra Học kỳ 1 - 12-13 HỒNG

Chia sẻ bởi Lê Thị Hồng | Ngày 08/10/2018 | 54

Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra Học kỳ 1 - 12-13 HỒNG thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2012 - 2013
MÔN TOÁN LỚP 1
Bài 1: Tính nhẩm 2đ
3 + 2 = …… 4 + 5 = …… 6 + 4 =…… 7 + 2 = ……
8 – 1 = ……. 9 – 2 = ……. 7 – 4 = …… 9 – 5 = …..
Bài 2 : Tính 1.5đ
9 10 8 10 5 6
2 4 5 0 5 4

……… ……… ……… ……… ……… ……….

Bài 3 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm 1đ
7 + 0 + 3 = ……….. 8 – 7 + 8 = ………
…. + 3 + 6 = 10 …. – 5 = 5
Bài 4 : ? 1.5đ 7 = …… - 3 8 = 3 + ……

6 = 4 + ……. 10 = …... + 6 5 + 2 = …… - 3 = ……
Bài 5: 1đ
4 + 5 5 + 3 10 7 + 3

3 + 4 8 9 – 2 2 + 4

Bài 6 : Viết các số 9, 3, 10, 7, 1, 5 1.5đ
Theo thứ tự từ lớn đến bé : ………………………………………
Theo thứ tự từ bé đến lớn : ……………………………………….
Bài 7 : Viết phép tính thích hợp vào ô trống : 1.5đ
Huệ có : 9 nhãn vở
Huệ cho Đào mượn : 3 nhãn vở
Huệ còn lại ….. …… nhãn vở ?
















ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2012 – 2013
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
I, Hướng dẫn kiểm tra và đánh giá cho điểm :
1. Kiểm tra đọc thành tiếng ( 8 điểm )-Thời gian: Đọc thành tiếng ( 5 phút/ học sinh ),
bài tập đọc- hiểu : 2 điểm ( 10 phút ). Hình thức kiểm tra : GV gọi HS lên đọc trên giấy
1.a) Đọc thành tiếng các vần ( 2 điểm )
- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định : 0,5 điểm/vần.
- Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây/vần ) : không được điểm.
1.b) Đọc thành tiếng các từ ngữ ( 2 điểm )
- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định : 0,5 điểm /từ ngữ.
- Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây/từ ngữ ) : không được điểm.
1.c) Đọc thành tiếng các câu ( 4 điểm )
- Đọc đúng, rõ ràng, trôi chảy : 1 điểm/câu
- Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây/từ ngữ ) : không được điểm.

* VẦN yên, ươi, ương, ăng
* TỪ NGỮ con hươu, mông mênh, chim câu, nanh vuốt.
* CÂU Trời nắng gay gắt. Ba tưới nước vườn. Mẹ dọn chuồng phân. Em trông nhà giúp mẹ.
2. Kiểm tra đọc hiểu
1, Nối ô chữ cho phù hợp 1.5 đ















Lúa trên nương

cuồn cuộn













Hoa mai

trổ đòng















2, Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: 0.5 đ













Iêt hay uôt

 v…….. tóc

 m …….. mài



Đề và đáp án
II, Kiểm tra viết :
Viết vần(2đ) : ươt, iêt, iêng, ương
( Viết đúng , thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 đ/ mỗi vần )
Viết từ:(4đ) nghiêm trang, thiết lập, cưu mang, yêu chiều
( Viết đúng , thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 đ /mỗi từ ngữ)
Viết câu :(4đ) - Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cõ chữ: 1đ/ mỗi câu
Đàn bò thung thăng
Gặm cỏ trên đồng
Xuống ao uống nước
Ngâm mình dưới ao.















* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Hồng
Dung lượng: 60,50KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)