Đề kiểm tra học kì II tiếng việt 1 (có đáp án)
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh Thủy |
Ngày 08/10/2018 |
109
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra học kì II tiếng việt 1 (có đáp án) thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
Đề 1:
Trường:......................... Họ và tên:........................ Lớp:.............
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: TIẾNG VIỆT 1 Năm học: 2014-2015. Thời gian: 60 phút.
Điểm
Nhận xét
Người coi KT:
Người chấm KT:
I. Kiểm tra đọc: (3 điểm)
Bài 1: Đọc thành tiếng:
Gv cho học sinh bốc thăm phiếu đọc và đọc một đoạn văn.
Bài 2: Đọc hiểu: (1 điểm)
Đọc thầm đoạn văn sau và khoanh vào ý trả lời đúng:
Mỗi năm có bốn mùa: Xuân, Hạ, Thu, Đông. Mùa Xuân tiết trời ấm áp, cây cối đâm chồi nảy lộc. Mùa Hạ nóng bức, ve sầu kêu inh ỏi. Thu đến, bầu trời trong xanh mát mẻ. Đông về rét ơi là rét.
1. Mỗi năm có mấy mùa?
A. Hai mùa B. Bốn mùa C. Ba mùa D. Năm mùa
2.Mùa Hạ tiết trời như thế nào?
A. Mát mẻ B. Rét C. Nóng bức D. Ấm áp
II. Phân tích ngữ âm: (2 điểm)
Bài 3. Tìm trong các tiếng dưới đây tiếng chứa vần chỉ có âm chính và đưa vào mô hình: (lan, ca, oan) .
Bài 4. Tìm trong các tiếng dưới đây tiếng chứa vần chỉ có âm đệm và âm chính và đưa vào mô hình: (hoa, chia, lăn).
Bài 5. Tìm trong các tiếng dưới đây tiếng chứa vần chỉ có âm chính và âm cuối và đưa vào mô hình: (quang, ban, xoăn).
Bài 6. Tìm trong các tiếng dưới đây tiếng chứa vần có đủ âm đệm, âm chính và âm cuối và đưa vào mô hình: (cương, mình, xoan).
Bài 7. Tìm trong các tiếng dưới đây tiếng chứa vần có nguyên âm đôi và đưa vào mô hình: (bay, miệng, bóng).
III.Viết:
Bài 8. Viết chính tả, nghe viết): (3 điểm)
Giáo viên đọc cho học sinh viết bài: “Trâu ơi” (Viết 4 dòng đầu " Trâu ơi......quản công" ) (SGK Tiếng Việt công nghệ giáo dục, tập 3, trang 18).
Bài 9. Điền vào chỗ trống (1 điểm)
a. Điền chữ c/k/q:
.....uê hương ......ủ nghệ .....im chỉ món ....uà
b. Điền chữ ng/ngh:
Bé ....a đi chơi nhà bà .......iêm. Bà .......ồi bên bé kể chuyện cho bé .....
Đáp án đề kiểm tra học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1
I. Đọc (4 điểm)
Bài 1:
Đọc thành tiếng (3 đ)
Đọc đúng, to, rõ ràng dưới 1,5 phút - 3 điểm
Đọc đúng, to, rõ ràng từ 1,5 phút đến 3 phút - 2 đến 2,5 điểm
Đọc đúng, to, rõ ràng từ 3 phút đến 4 phút - 1,5 đến 2 điểm
Đọc trên 4 phút - Dưới 1,5 điểm
Bài 2: Đọc hiểu (1 đ)
1. B 2. C
Bài 3:
c
a
Bài 4:
h
o
a
Bài 5:
b
a
n
Bài 6:
x
o
a
n
Bài 7:
m
iê
ng
Bài 8. Viết chính tả:
Viết đúng, đẹp, sạch sẽ.
Viết đúng nhưng chưa thật đẹp
Viết mỗi lỗi sai trừ 0,25 điểm
Bài 9. Bài tập:
a. quê hương củ nghệ kim chỉ món quà
b. Bé nga đi chơi nhà bà nghiêm. Bà ngồi bên bé kể chuyện cho bé nghe
Trường:......................... Họ và tên:........................ Lớp:.............
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: TIẾNG VIỆT 1 Năm học: 2014-2015. Thời gian: 60 phút.
Điểm
Nhận xét
Người coi KT:
Người chấm KT:
I. Kiểm tra đọc: (3 điểm)
Bài 1: Đọc thành tiếng:
Gv cho học sinh bốc thăm phiếu đọc và đọc một đoạn văn.
Bài 2: Đọc hiểu: (1 điểm)
Đọc thầm đoạn văn sau và khoanh vào ý trả lời đúng:
Mỗi năm có bốn mùa: Xuân, Hạ, Thu, Đông. Mùa Xuân tiết trời ấm áp, cây cối đâm chồi nảy lộc. Mùa Hạ nóng bức, ve sầu kêu inh ỏi. Thu đến, bầu trời trong xanh mát mẻ. Đông về rét ơi là rét.
1. Mỗi năm có mấy mùa?
A. Hai mùa B. Bốn mùa C. Ba mùa D. Năm mùa
2.Mùa Hạ tiết trời như thế nào?
A. Mát mẻ B. Rét C. Nóng bức D. Ấm áp
II. Phân tích ngữ âm: (2 điểm)
Bài 3. Tìm trong các tiếng dưới đây tiếng chứa vần chỉ có âm chính và đưa vào mô hình: (lan, ca, oan) .
Bài 4. Tìm trong các tiếng dưới đây tiếng chứa vần chỉ có âm đệm và âm chính và đưa vào mô hình: (hoa, chia, lăn).
Bài 5. Tìm trong các tiếng dưới đây tiếng chứa vần chỉ có âm chính và âm cuối và đưa vào mô hình: (quang, ban, xoăn).
Bài 6. Tìm trong các tiếng dưới đây tiếng chứa vần có đủ âm đệm, âm chính và âm cuối và đưa vào mô hình: (cương, mình, xoan).
Bài 7. Tìm trong các tiếng dưới đây tiếng chứa vần có nguyên âm đôi và đưa vào mô hình: (bay, miệng, bóng).
III.Viết:
Bài 8. Viết chính tả, nghe viết): (3 điểm)
Giáo viên đọc cho học sinh viết bài: “Trâu ơi” (Viết 4 dòng đầu " Trâu ơi......quản công" ) (SGK Tiếng Việt công nghệ giáo dục, tập 3, trang 18).
Bài 9. Điền vào chỗ trống (1 điểm)
a. Điền chữ c/k/q:
.....uê hương ......ủ nghệ .....im chỉ món ....uà
b. Điền chữ ng/ngh:
Bé ....a đi chơi nhà bà .......iêm. Bà .......ồi bên bé kể chuyện cho bé .....
Đáp án đề kiểm tra học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1
I. Đọc (4 điểm)
Bài 1:
Đọc thành tiếng (3 đ)
Đọc đúng, to, rõ ràng dưới 1,5 phút - 3 điểm
Đọc đúng, to, rõ ràng từ 1,5 phút đến 3 phút - 2 đến 2,5 điểm
Đọc đúng, to, rõ ràng từ 3 phút đến 4 phút - 1,5 đến 2 điểm
Đọc trên 4 phút - Dưới 1,5 điểm
Bài 2: Đọc hiểu (1 đ)
1. B 2. C
Bài 3:
c
a
Bài 4:
h
o
a
Bài 5:
b
a
n
Bài 6:
x
o
a
n
Bài 7:
m
iê
ng
Bài 8. Viết chính tả:
Viết đúng, đẹp, sạch sẽ.
Viết đúng nhưng chưa thật đẹp
Viết mỗi lỗi sai trừ 0,25 điểm
Bài 9. Bài tập:
a. quê hương củ nghệ kim chỉ món quà
b. Bé nga đi chơi nhà bà nghiêm. Bà ngồi bên bé kể chuyện cho bé nghe
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh Thủy
Dung lượng: 50,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)