đề kiểm tra học kì II(đáp án -ma trận)
Chia sẻ bởi Phạm Ngọc Phượng |
Ngày 18/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra học kì II(đáp án -ma trận) thuộc Sinh học 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
CHIÊM HÓA
*********
Đề chính thức
Họ và tên:...................................
Lớp: 8
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2010-2011
Môn thi : SINH HỌC
(Đê số 10)
Thời gian làm bài thi: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi có 02 trang)
Điểm Lời phê của giáo viên
Đề bài
I. Trắc nghiệm khách quan
* Khoanh tròn vào chữ cái A,B,C và D câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: ( 0,25 điểm) Vitamin có vai trò:
A. Không cung cấp năng lượng cho cơ thể.
B. Cung cấp năng lượng cho cơ thể.
C. Là thành phần cấu trúc của nhiều loại enzim cần thiết trong chuyển hóa .
D. Đảm bảo cần bằng áp suất thẩm thấu, tham gia vào cấu tạo nhiều enzim.
Câu 2: ( 0,25 điểm): Không nên nhịn tiểu lâu vì:
A. Hạn chế các vi khuẩn gây bệnh B. Tăng khả năng tạo sỏi thận
C. Tăng khả năng tạo thành nước tiểu. D. Cả A và B.
Câu 3: ( 0,25 điểm): Nguyên nhân dẫ đến cận thị là:
A. Do càu mắt dài bẩn sinh.
B. Do đọc sách không đúng quy cách, không giữ đúng khoảng cách.
C. Do vệ sinh không sạch.
D. Cả A và B.
Câu 4: ( 0,25 điểm) Hiện tượng “ nổi da gà” là biểu hiện của hiện tượng:
A. Giảm thoát nhiệt B. Tăng sinh nhiệt
C. Tăng hóa nhiệt. D. Cả A và B
Câu 5: ( 1 điểm) Chọn các cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống ……. để hoàn chỉnh câu sau:
Tủy sống bao gồm……..(1)……ở giữa và bao quanh bởi ………(2)……. Chất xám là căn cứ (trung khu) của các phản xạ…….(3)…… và chất trắng là các…..(4)………..
nối các căn cứ trong tủy sống với nhau và với bộ não.
Câu 6: ( 1 điểm) Hãy sắp xếp các chức năng tương ứng với mỗi bộ phận cơ quan sinh dục nam.
Cơ quan
Trả lời
Chức năng
1. Tinh hoàn
2. Bìu
3. Ống dẫn tinh
4. Ống đái
1: ……….
2: ……..
3:……..
4: ……
a. Nơi nước tiểu và tinh dịch đi qua.
b. Nơi sản xuất tinh trùng.
c. Nơi bảo đảm nhiệt độ thích hợp cho quá trình sinh tinh.
d. Dẫn tinh trùng từ tinh hoàn đến túi tinh.
e. Nơi tinh hoàn tiếp tục phát triển.
II. Trắc nghiệm tự luận. ( 7điểm)
Câu 7 ( 1,5 điểm) Trình bày các nguyên tắc và các biện pháp tránh thai?
Câu 8. ( 3 điểm) Vì sao có sự khác nhau về thành phần của nước tiểu đầu và máu?
Câu 9. ( 1,5 điểm) Vì sao người ta nói một trong những biện pháp phòng bệnh còi xương ở trẻ em là cho trẻ tắm nắng thường xuyên.
Câu 10. ( 1 điểm) Khi đội kèn của xã tập luyện, cu Tí mang mơ ra ăn thì bị bố mắng vì đội kèn không thể tập được. Điều đó có đúng không? Vì sao?
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG
HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010-2011
( ĐỀ THI SÔ 10)
Môn thi: SINH HỌC 8
(Hướng dẫn chấm có 02 trang)
I. Trắc nghiệm khách quan.
* Khoanh tròn vào chữ cái câu trả lời đúng:
Câu
1
2
3
4
Đáp án
C
B
D
D
Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 5 (1 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,25 đ
1. chất xám 2. chất trắng
3. không điều kiện 4. đường dẫn truyền
Câu 6 ( 1 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,25 đ
1- b ; 2- c; 3- d; 4- a
II. Trắc nghiệm tự luận
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 7
1,5đ
Các nguyên tắc và biện pháp tránh thai.
- Ngăn trứng chín và dụng
CHIÊM HÓA
*********
Đề chính thức
Họ và tên:...................................
Lớp: 8
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2010-2011
Môn thi : SINH HỌC
(Đê số 10)
Thời gian làm bài thi: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi có 02 trang)
Điểm Lời phê của giáo viên
Đề bài
I. Trắc nghiệm khách quan
* Khoanh tròn vào chữ cái A,B,C và D câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: ( 0,25 điểm) Vitamin có vai trò:
A. Không cung cấp năng lượng cho cơ thể.
B. Cung cấp năng lượng cho cơ thể.
C. Là thành phần cấu trúc của nhiều loại enzim cần thiết trong chuyển hóa .
D. Đảm bảo cần bằng áp suất thẩm thấu, tham gia vào cấu tạo nhiều enzim.
Câu 2: ( 0,25 điểm): Không nên nhịn tiểu lâu vì:
A. Hạn chế các vi khuẩn gây bệnh B. Tăng khả năng tạo sỏi thận
C. Tăng khả năng tạo thành nước tiểu. D. Cả A và B.
Câu 3: ( 0,25 điểm): Nguyên nhân dẫ đến cận thị là:
A. Do càu mắt dài bẩn sinh.
B. Do đọc sách không đúng quy cách, không giữ đúng khoảng cách.
C. Do vệ sinh không sạch.
D. Cả A và B.
Câu 4: ( 0,25 điểm) Hiện tượng “ nổi da gà” là biểu hiện của hiện tượng:
A. Giảm thoát nhiệt B. Tăng sinh nhiệt
C. Tăng hóa nhiệt. D. Cả A và B
Câu 5: ( 1 điểm) Chọn các cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống ……. để hoàn chỉnh câu sau:
Tủy sống bao gồm……..(1)……ở giữa và bao quanh bởi ………(2)……. Chất xám là căn cứ (trung khu) của các phản xạ…….(3)…… và chất trắng là các…..(4)………..
nối các căn cứ trong tủy sống với nhau và với bộ não.
Câu 6: ( 1 điểm) Hãy sắp xếp các chức năng tương ứng với mỗi bộ phận cơ quan sinh dục nam.
Cơ quan
Trả lời
Chức năng
1. Tinh hoàn
2. Bìu
3. Ống dẫn tinh
4. Ống đái
1: ……….
2: ……..
3:……..
4: ……
a. Nơi nước tiểu và tinh dịch đi qua.
b. Nơi sản xuất tinh trùng.
c. Nơi bảo đảm nhiệt độ thích hợp cho quá trình sinh tinh.
d. Dẫn tinh trùng từ tinh hoàn đến túi tinh.
e. Nơi tinh hoàn tiếp tục phát triển.
II. Trắc nghiệm tự luận. ( 7điểm)
Câu 7 ( 1,5 điểm) Trình bày các nguyên tắc và các biện pháp tránh thai?
Câu 8. ( 3 điểm) Vì sao có sự khác nhau về thành phần của nước tiểu đầu và máu?
Câu 9. ( 1,5 điểm) Vì sao người ta nói một trong những biện pháp phòng bệnh còi xương ở trẻ em là cho trẻ tắm nắng thường xuyên.
Câu 10. ( 1 điểm) Khi đội kèn của xã tập luyện, cu Tí mang mơ ra ăn thì bị bố mắng vì đội kèn không thể tập được. Điều đó có đúng không? Vì sao?
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG
HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010-2011
( ĐỀ THI SÔ 10)
Môn thi: SINH HỌC 8
(Hướng dẫn chấm có 02 trang)
I. Trắc nghiệm khách quan.
* Khoanh tròn vào chữ cái câu trả lời đúng:
Câu
1
2
3
4
Đáp án
C
B
D
D
Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 5 (1 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,25 đ
1. chất xám 2. chất trắng
3. không điều kiện 4. đường dẫn truyền
Câu 6 ( 1 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,25 đ
1- b ; 2- c; 3- d; 4- a
II. Trắc nghiệm tự luận
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 7
1,5đ
Các nguyên tắc và biện pháp tránh thai.
- Ngăn trứng chín và dụng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Ngọc Phượng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)