De kiem tra hoc ki II
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Quyền |
Ngày 26/04/2019 |
55
Chia sẻ tài liệu: De kiem tra hoc ki II thuộc Sinh học 11
Nội dung tài liệu:
Sở Giáo dục – Đào tạo Nam Định
ĐỀ THI CUỐI NĂM - Năm học: 2007- 2008
Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong
Môn: Sinh học lớp 11 – Thời gian làm bài: 45 (phút)
Câu 1: Ở động vật, phát triển qua biến thái không hoàn toàn có đặc điểm:
A. Phải qua 2 lần lột xác
C. Con non gần giống con trưởng thành
B. Phải qua 3 lần lột xác
D. Con non giống con trưởng thành
Câu 2: Ưu thế nổi trội của hình thức sinh sản vô tính là:
A. Có sự tái tạo vật chất di truyền của giao tử đực và cái.
B. Có khả năng thích nghi với nhiều điều kiện sống khác nhau.
C. Các cá thể luôn thích nghi cao độ với môi trường sống ổn định.
D. Có tính đa dạng cao.
Câu 3: Dựa vào hình thức sinh sản của các nhóm thực vật dưới đây, hãy sắp xếp chúng theo trình độ tiến hóa?
1. Rêu. 2. Lúa. 3. Thông. 4. Dương xỉ.
Chọn đáp án: A. 1, 3, 2, 4 B. 1, 2, 3, 4 C. 3, 4, 2 ,1 D. 1, 4, 3, 2
Câu 4: Cơ sở khoa học của công nghệ tế bào dựa vào đặc tính nào của mô thực vật?
A. Tính toàn năng. B. Tính chuyên hóa. C. Tính phân hóa. D. Tính cảm ứng.
Câu 5: Ưu thế nổi bật của hình thức sinh sản hữu tính là:
A. Số lượng cá thể con được tạo ra nhiều.
C. Cơ thể con không phụ thuộc nhiều vào cơ thể mẹ.
B. Có nhiều cá thể tham gia vào cơ chế sinh sản.
D. Tạo nhiều biến dị là cơ sở cho tính đa dạng và tiềm năng thích nghi.
Câu 6: Hoocmôn nào dưới đây có liên quan chủ yếu đến sự biến thái từ nòng nọc thành ếch?
A. Sinh trưởng
B. Ơstrôgen
C. Tirôxin
D. Testostêrôn
Câu 7: Thiếu iôt trong thức ăn thường dẫn đến thiếu hoocmôn nào?
A. Juvenin. B. Tirôxin. C. Sinh trưởng. D. Ecđixơn.
Câu 8: Ở người, dấu hiệu nào có thể liên quan tới việc tiết hoocmôn sinh trưởng quá ít ở giai đoạn chưa trưởng thành (trẻ em)?
A. Mất bản năng sinh dục.
C. Trở thành người khổng lô.
B. Trở thành người bé nhỏ
D. Não ít nếp nhăn.
Câu 9: Ở loài thực vật 2n, nội nhũ (phôi nhũ) được phát triển từ nhân có bộ NST:
A. n B. 2n C. 3n D. 4n
Câu 10: Từ một tế bào mẹ (2n = 24) của noãn trong bầu nhụy qua giảm phân sẽ tạo ra:
A. 1 tế bào (2n = 24)
B. 4 tế bào (n = 12)
C. 1 tế bào (n = 12)
D. 2 tế bào (n = 12)
Câu 11: Ỏ ngành thực vật hạt kín, sự hình thành cấu trúc dự trữ chất dinh dưỡng để nuôi dưỡng phôi phát triển cho đến khi hình thành cây non tự dưỡng là kết quả của quá trình :
A. Kết hợp giữa nhân của giao tử đực và cái. C. Thụ phấn chéo
B. Tạo quả để bảo vệ hạt. D. Thụ tinh kép.
Câu 12: Loại quả không có hạt do noãn không được thụ tinh được gọi là:
A. Quả giả
B. Quả đơn tính
C. Quả thịt
D. Quả khô
Câu 13: Hình thức trinh sản có ở:
A. Chân khớp
B. Sâu bọ
C. Ong
D. Tât cả các phương án trên
Câu 14: Ở người, hoocmôn nào kích thích nang trứng phát triển?
A. FSH và GnRH. B. LH và FSH . C. Ơstrôgen. D. LH và GnRH.
Câu 15: Loại hạt nào được gọi là hạt không nội nhũ?
A. Hạt lúa (thóc) . B. Hạt ngô. C. Hạt đậu đỗ. D. Hạt lúa mì .
Câu 16: Hoocmôn nào được tiết ra từ tuyến giáp của người?
A. Sinh trưởng
B. Tirôxin
C. Testostêron
D. Ơstrôgen
Câu 17: Sinh sản vô tính ở thực vật bao gồm:
A. Sinh sản bằng bào tử và sinh sản hữu tính
B. Sinh sản sinh dưỡng và sinh sản hữu tính
C. Sinh sản sinh dưỡng tự nhiên và nhân giống vô tính
D. Sinh sản bằng bào tử và sinh sản sinh dưỡng
ĐỀ THI CUỐI NĂM - Năm học: 2007- 2008
Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong
Môn: Sinh học lớp 11 – Thời gian làm bài: 45 (phút)
Câu 1: Ở động vật, phát triển qua biến thái không hoàn toàn có đặc điểm:
A. Phải qua 2 lần lột xác
C. Con non gần giống con trưởng thành
B. Phải qua 3 lần lột xác
D. Con non giống con trưởng thành
Câu 2: Ưu thế nổi trội của hình thức sinh sản vô tính là:
A. Có sự tái tạo vật chất di truyền của giao tử đực và cái.
B. Có khả năng thích nghi với nhiều điều kiện sống khác nhau.
C. Các cá thể luôn thích nghi cao độ với môi trường sống ổn định.
D. Có tính đa dạng cao.
Câu 3: Dựa vào hình thức sinh sản của các nhóm thực vật dưới đây, hãy sắp xếp chúng theo trình độ tiến hóa?
1. Rêu. 2. Lúa. 3. Thông. 4. Dương xỉ.
Chọn đáp án: A. 1, 3, 2, 4 B. 1, 2, 3, 4 C. 3, 4, 2 ,1 D. 1, 4, 3, 2
Câu 4: Cơ sở khoa học của công nghệ tế bào dựa vào đặc tính nào của mô thực vật?
A. Tính toàn năng. B. Tính chuyên hóa. C. Tính phân hóa. D. Tính cảm ứng.
Câu 5: Ưu thế nổi bật của hình thức sinh sản hữu tính là:
A. Số lượng cá thể con được tạo ra nhiều.
C. Cơ thể con không phụ thuộc nhiều vào cơ thể mẹ.
B. Có nhiều cá thể tham gia vào cơ chế sinh sản.
D. Tạo nhiều biến dị là cơ sở cho tính đa dạng và tiềm năng thích nghi.
Câu 6: Hoocmôn nào dưới đây có liên quan chủ yếu đến sự biến thái từ nòng nọc thành ếch?
A. Sinh trưởng
B. Ơstrôgen
C. Tirôxin
D. Testostêrôn
Câu 7: Thiếu iôt trong thức ăn thường dẫn đến thiếu hoocmôn nào?
A. Juvenin. B. Tirôxin. C. Sinh trưởng. D. Ecđixơn.
Câu 8: Ở người, dấu hiệu nào có thể liên quan tới việc tiết hoocmôn sinh trưởng quá ít ở giai đoạn chưa trưởng thành (trẻ em)?
A. Mất bản năng sinh dục.
C. Trở thành người khổng lô.
B. Trở thành người bé nhỏ
D. Não ít nếp nhăn.
Câu 9: Ở loài thực vật 2n, nội nhũ (phôi nhũ) được phát triển từ nhân có bộ NST:
A. n B. 2n C. 3n D. 4n
Câu 10: Từ một tế bào mẹ (2n = 24) của noãn trong bầu nhụy qua giảm phân sẽ tạo ra:
A. 1 tế bào (2n = 24)
B. 4 tế bào (n = 12)
C. 1 tế bào (n = 12)
D. 2 tế bào (n = 12)
Câu 11: Ỏ ngành thực vật hạt kín, sự hình thành cấu trúc dự trữ chất dinh dưỡng để nuôi dưỡng phôi phát triển cho đến khi hình thành cây non tự dưỡng là kết quả của quá trình :
A. Kết hợp giữa nhân của giao tử đực và cái. C. Thụ phấn chéo
B. Tạo quả để bảo vệ hạt. D. Thụ tinh kép.
Câu 12: Loại quả không có hạt do noãn không được thụ tinh được gọi là:
A. Quả giả
B. Quả đơn tính
C. Quả thịt
D. Quả khô
Câu 13: Hình thức trinh sản có ở:
A. Chân khớp
B. Sâu bọ
C. Ong
D. Tât cả các phương án trên
Câu 14: Ở người, hoocmôn nào kích thích nang trứng phát triển?
A. FSH và GnRH. B. LH và FSH . C. Ơstrôgen. D. LH và GnRH.
Câu 15: Loại hạt nào được gọi là hạt không nội nhũ?
A. Hạt lúa (thóc) . B. Hạt ngô. C. Hạt đậu đỗ. D. Hạt lúa mì .
Câu 16: Hoocmôn nào được tiết ra từ tuyến giáp của người?
A. Sinh trưởng
B. Tirôxin
C. Testostêron
D. Ơstrôgen
Câu 17: Sinh sản vô tính ở thực vật bao gồm:
A. Sinh sản bằng bào tử và sinh sản hữu tính
B. Sinh sản sinh dưỡng và sinh sản hữu tính
C. Sinh sản sinh dưỡng tự nhiên và nhân giống vô tính
D. Sinh sản bằng bào tử và sinh sản sinh dưỡng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Quyền
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)