ĐỀ KIỂM TRA HỌC KI II

Chia sẻ bởi Trần Việt | Ngày 16/10/2018 | 65

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KI II thuộc Địa lí 7

Nội dung tài liệu:

Họ và tên:…………………
Lớp:
KIỂM TRA HỌC KÌ II.
Môn: Địa Lí.
Thời gian: 45p
Điểm
Lời phê của giáo viên



Đề Bài
Trắc nghiêm.
Hãy khoanh tròn chữ cái trước mỗi câu mà em cho là đúng nhất:
Câu 1: Các tầng khí quyển xếp theo thứ tự từ mặt đất trở lên.
Bình lưu, đối lưu, tầng cao của khí quyển.
Bình lưu, tầng cao của khí quyển, bình lưu.
Đối lưu, tầng cao khí quyển, bình lưu.
Đối lưu, bình lưu, tần cao khí quyển.
Câu 2: gió là sự chuyển động của không khí từ?
Nơi có khí áp cao về nơi có khí áp thấp. C. Từ lục địa ra biển.
Nơi có khí áp thấp về nơi có khí áp cao. D. Từ biển vào lục địa.
Câu 3: Khi đo nhiệt độ không khí người ta để nhiệt kế cách măt đất là bao nhiêu mét?
2 m C. 3m
4m D. 5m
Câu 4. Yếu tố ảnh hưởng tới khả năng chứa hơi nước của không khí là
Áp suất C. Độ ẩm
Thể tích D. Nhiệt độ
Câu 5. Lưu vực của một con sông là.
Vùng đất sông chảy qua.
Vùng đất nơi sông bắt nguồn
Vùng đất nơi song đổ vào.
Vùng đất đai cung cấp nước thường xuyên cho song
Câu 6. Độ muối trung bình của biển và đại dương?
23% C. 35%
30% D. 40%
Câu 7. Hãy điền vào chỗ trống cụm từ thích hợp
Các biển và đại dương trên………………………đều ăn thông với nhau. Độ muối trung bình của nước biển nước ta là……………….
Phần tự luận (6đ)
Câu 1: (3đ) Trình bày khái niệm sông? Nêu giá trị sông ngòi của nước ta?
Câu 2: ( 1đ) Độ muối trong nước biển và đại dương không giống nhau tùy thuộc vào yếu tố nào?
Câu 3(2đ) Hoàn thành các khái niệm chi lưu và lưu lượng nước
Dựa vào kiến thức đã học hãy cho biết các đới khí hậu nào nhận được nhiều nhiệt nhất, ít nhiệt nhất? Vì sao?
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Trắc nghiệm.(4đ).
Mỗi đáp án đúng được 0,5 đ
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6

D
A
A
D
D
C

Câu 7: Trái đất- 32%
Tự luận( 6đ).
Câu 1. (3đ)
Khái niệm sông. Sông là dòng chảy thự nhiên thường xuyên trên bề mặt trái đất. 1đ
Giá trị sông ngòi:
+ Đối với đời sống.1đ
+ Đối với sản xuất. 1đ
Câu 2.(1đ)
Độ muối của nước biển và đại dương trên trái đất là không giống nhau vì nó tùy thuộc vào nguồn nước sông đổ vào biển đó và khả năng bốc hơi của khu vực đó.
Câu 3. (2đ)
Khái niệm Chi lưu: Sông có nhiệm vụ thoát nước cho sông chính gọi là chi lưu. O,5đ
Khái niệm lưu lượng nước: lượng nước chảy qua mặt cắt ngang long sông ở một địa điểm trong 1 giây. 0,5đ
Nhiệt đới nhận được lượng nhiệt lớn nhất vì góc chiếu ánh sáng mặt trời tới khu vực này là lớn và thừi gian chiếu sáng chênh lệch nhau ít. 0,5đ
Khu vực hàn đới nhận được lượng nhiệt ít nhất vì góc chiếu mặt trời ở đây là nhỏ. 0,5đ

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Việt
Dung lượng: 15,73KB| Lượt tài: 4
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)