ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2011-2012
Chia sẻ bởi Lê Xuân Tình |
Ngày 08/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2011-2012 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
BẢNG HAI CHIỀU RA ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2011-2012
MÔN TOÁN LỚP 1
I-Phạm vi kiến thức:
-Viết các số trong phạm vi 100; biểu diễn các số trên tia số .
- So sánh các số trong phạm vi 100; điền số và dấu phép tính để được phép tính đúng .
- Đặt tính và thực hiện các phép tính cộng, trừ 2 số có hai chữ số trong phạm vi 100.
- Thực hiện phép tính có hai dấu và có kèm theo đơn vị đo độ dài.
- Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước không quá 10 cm.
- Giải bài toán và trình bày bài toán về thêm bớt.
II-Bảng hai chiều của đề:
Mức độ nhận thức
Nội dung
Nhận biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng
Viết các số trong phạm vi 100; biểu diễn các số trên tia số .
2(TL)
2 (2đ)
So sánh các số trong phạm vi 100; điền số và dấu phép tính để được phép tính đúng .
4(TL)
1(TL)
5 (2đ)
Đặt tính và thực hiện các phép tính cộng, trừ 2 số có hai chữ số trong phạm vi 100.
4(TL)
4 (2đ)
Thực hiện phép tính có hai dấu và có kèm theo đơn vị đo độ dài.
4(TL)
4 (2đ)
Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước không quá 10 cm.
1(TL)
1 (1 đ)
- Giải bài toán và trình bày bài toán về thêm bớt.
1(TL)
1 (1 đ)
Tổng số câu (điểm)
15 ( 8 đ)
2 (2 đ)
17 (10đ)
80 %
20 %
100%
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
I-Bài kiểm tra đọc tiếng, đọc hiểu :
A-Phạm vi kiến thức:
1/Phần đọc tiếng : (6 điểm)
Đọc đúng, rõ ràng các đoạn trong các bài tập đọc đã học từ tuần 29 đến tuần 34. Tốc độ đọc 30 tiếng/ phút.
2/Phần Đọc hiểu : (4 điểm)
- Đọc thầm một đoạn văn ở trong hoặc ngoài SGK phù hợp với chủ điểm đã học, có độ dài từ 80 đến 100 chữ.
- Trả lời các câu hỏi và làm bài tập có liên quan đến nội dung bài đọc:
+ Trả lời được từ 1 đến 2 câu hỏi về nội dung bài đọc.
+ Tìm và viết các chữ có dấu hỏi trong bài.
3/Phần Chính tả : (10 điểm)
* Bài viết : (5 điểm )
Viết đúng chính tả bài viết có độ dài khoảng 30 chữ, tốc độ 30 chữ/15 phút.
* Bài tập : (5 điểm )
Làm bài tập chính tả về điền dấu hỏi hay ngã; điền phụ âm đầu.
MÔN TOÁN LỚP 2
I-Phạm vi kiến thức:
1/ Phần trắc nghiệm - (4 điểm )
- Số liền trước, số liền sau của một số cho trước
- Quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài đã học. Thực hiện các phép tính với số đo đại lượng.
- Nhận dạng các hình chữ nhật, hình tam giác.
- So sánh các số có ba chữ số
- Tìm thành phần chưa biết của phép nhân hoặc phép chia.
2/ Phần tự luận - (6 điểm )
-Đặt tính và thực hiện các phép tính cộng trừ các số có 3 chữ số không nhớ trong phạm vi 1000.
- Nhận biết và tô màu số phần trong các hình .
- Viết các sô theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc từ lớn đến bé
- Tính chu vi hình tam giác, tứ giác vào các tình huống thực tế khác nhau.
- Giải và trình bày bài toán có 1 bước tính trong các tình huống thực tế cụ thể.
II-Bảng hai chiều của đề:
Mức độ nhận thức
Nội dung
Nhận biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng
Xác định số liền trước, số liền sau của một số cho trước; viết các sô theo thứ tự từ bé đến lớn.
2(TN)
1(TL)
3 (2đ)
Quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài đã học. Thực hiện các phép tính với số đo đại lượng.
1(TN)
1(TN)
1 (0.5đ)
Nhận dạng các hình chữ nhật, hình tam giác.
2(TN)
2 (1đ)
So sánh các số
NĂM HỌC 2011-2012
MÔN TOÁN LỚP 1
I-Phạm vi kiến thức:
-Viết các số trong phạm vi 100; biểu diễn các số trên tia số .
- So sánh các số trong phạm vi 100; điền số và dấu phép tính để được phép tính đúng .
- Đặt tính và thực hiện các phép tính cộng, trừ 2 số có hai chữ số trong phạm vi 100.
- Thực hiện phép tính có hai dấu và có kèm theo đơn vị đo độ dài.
- Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước không quá 10 cm.
- Giải bài toán và trình bày bài toán về thêm bớt.
II-Bảng hai chiều của đề:
Mức độ nhận thức
Nội dung
Nhận biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng
Viết các số trong phạm vi 100; biểu diễn các số trên tia số .
2(TL)
2 (2đ)
So sánh các số trong phạm vi 100; điền số và dấu phép tính để được phép tính đúng .
4(TL)
1(TL)
5 (2đ)
Đặt tính và thực hiện các phép tính cộng, trừ 2 số có hai chữ số trong phạm vi 100.
4(TL)
4 (2đ)
Thực hiện phép tính có hai dấu và có kèm theo đơn vị đo độ dài.
4(TL)
4 (2đ)
Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước không quá 10 cm.
1(TL)
1 (1 đ)
- Giải bài toán và trình bày bài toán về thêm bớt.
1(TL)
1 (1 đ)
Tổng số câu (điểm)
15 ( 8 đ)
2 (2 đ)
17 (10đ)
80 %
20 %
100%
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
I-Bài kiểm tra đọc tiếng, đọc hiểu :
A-Phạm vi kiến thức:
1/Phần đọc tiếng : (6 điểm)
Đọc đúng, rõ ràng các đoạn trong các bài tập đọc đã học từ tuần 29 đến tuần 34. Tốc độ đọc 30 tiếng/ phút.
2/Phần Đọc hiểu : (4 điểm)
- Đọc thầm một đoạn văn ở trong hoặc ngoài SGK phù hợp với chủ điểm đã học, có độ dài từ 80 đến 100 chữ.
- Trả lời các câu hỏi và làm bài tập có liên quan đến nội dung bài đọc:
+ Trả lời được từ 1 đến 2 câu hỏi về nội dung bài đọc.
+ Tìm và viết các chữ có dấu hỏi trong bài.
3/Phần Chính tả : (10 điểm)
* Bài viết : (5 điểm )
Viết đúng chính tả bài viết có độ dài khoảng 30 chữ, tốc độ 30 chữ/15 phút.
* Bài tập : (5 điểm )
Làm bài tập chính tả về điền dấu hỏi hay ngã; điền phụ âm đầu.
MÔN TOÁN LỚP 2
I-Phạm vi kiến thức:
1/ Phần trắc nghiệm - (4 điểm )
- Số liền trước, số liền sau của một số cho trước
- Quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài đã học. Thực hiện các phép tính với số đo đại lượng.
- Nhận dạng các hình chữ nhật, hình tam giác.
- So sánh các số có ba chữ số
- Tìm thành phần chưa biết của phép nhân hoặc phép chia.
2/ Phần tự luận - (6 điểm )
-Đặt tính và thực hiện các phép tính cộng trừ các số có 3 chữ số không nhớ trong phạm vi 1000.
- Nhận biết và tô màu số phần trong các hình .
- Viết các sô theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc từ lớn đến bé
- Tính chu vi hình tam giác, tứ giác vào các tình huống thực tế khác nhau.
- Giải và trình bày bài toán có 1 bước tính trong các tình huống thực tế cụ thể.
II-Bảng hai chiều của đề:
Mức độ nhận thức
Nội dung
Nhận biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng
Xác định số liền trước, số liền sau của một số cho trước; viết các sô theo thứ tự từ bé đến lớn.
2(TN)
1(TL)
3 (2đ)
Quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài đã học. Thực hiện các phép tính với số đo đại lượng.
1(TN)
1(TN)
1 (0.5đ)
Nhận dạng các hình chữ nhật, hình tam giác.
2(TN)
2 (1đ)
So sánh các số
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Xuân Tình
Dung lượng: 126,59KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)