De kiem tra hoc ki i
Chia sẻ bởi LAI VAN LAM |
Ngày 26/04/2019 |
62
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra hoc ki i thuộc Địa lý 12
Nội dung tài liệu:
HỌ VÀ TÊN: KIỂM TRA HOC KÌ I NĂM HỌC 2017 - 2018
LỚP: Môn : Địa Lí
Điểm
Nhận xét
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng
Câu 1: Phần lãnh thổ đất liền của nước ta tiếp giáp với các quốc gia:
A. Lào, Thái Lan, Trung Quốc B. Thái Lan, Cam-pu-chia, Trung Quốc
C. Cam-pu-chia, Lào, Thái Lan D. Lào, Cam-pu-chia, Trung Quốc
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không phải của địa hình vùng núi Đông Bắc?
Địa hình núi cao chiếm phần lớn diện tich . B. Hướng nghiêng chung là hướng tây bắc – đông nam.
C.Hướng núi vòng cung chiếm ưu thế với các cánh cung Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều chụm đầu vào khối núi Tam Đảo.
D.Các sông trong khu vực như: sông Cầu, sông Thương, sông Lục Nam cũng có hướng vòng cung.
Câu 3: Nguyên nhân dẫn tới sự phân hóa lượng mưa theo không gian ở nước ta
Tác động của gió mùa. B. Sự phân hóa độ cao địa hình.
C.Tác động của hướng các dãy núi. D. Tác động kết hợp của gió mùa và địa hình.
Câu 4: Đâu là hạn chế lớn nhất của khu vực đồng bằng: A. Nhiều thiên tai: lũ lụt, ngập úng, bão.
B. Sườn dốc, bị chia cắt mạnh trở ngại cho khai thác tài nguyên và giao lưu kinh tế.
C. Dễ xảy ra lũ quét, xói mòn. D. Đất trượt, đá lở, động đất, sương muối.
Câu 5: Thế mạnh lớn nhất của ngành dệt, may nước ta là.
Vốn đầu tư không nhiều. B. Truyền thống lâu đời với nhiều kinh nghiệm.
C.Hệ thống máy móc không cần hiện đại và chi phí thấp. D.Nguồn lao động dồi dào và thị trường tiêu thụ rộng.
Câu 6: Tỉ trọng giá trị sản xuất cây công nghiệp trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta có xu hướng tăng cao. A. Dân cư có truyền thống sản xuất. B.Cây công nghiệp mang lại hiệu quả kinh tế cao.
C.Cây công nghiệp có tác dụng tích cực trong việc bảo vệ môi trường.
D.Nước ta có nhiều điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển cây công nghiệp
Câu 7: Biện pháp quan trọng nhất đê tăng sản lượng lương thực trong điều kiện đất nông nghiệp có ở nước ta là
Trồng nhiều cây hao màu. B.Khai hoang mở rộng diện tích.
C.Đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ. D.Phát triển mô hình kinh tế vườn – ao – chuồng ( V.A.C ).
Câu 8: Phần lớn lao động nước ta hiện nay tập trung ở khu vực.
Dịch vụ. B. Công nghiệp. c. Xây dựng. D. Nông – lâm – thủy sản.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết loại cây công nghiệp nào sau đây không phải là sản phẩm chuyên môn hóa của vùng TD&MN Bắc Bộ? A. Đậu tương. B. Thuốc lá. C. Điều. D. Bông.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở vùng Đông Nam Bộ là
Đất feralit trên đá badan. B. Đất xám trên phù sa cổ. c. Đất phèn. D. Đất phù sa sông.
Câu 11: Tài nguyên thiên nhiên hàng đầu ở vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là
Du lịch biển. B. Thủy Sản. c. Dầu mỏ và khí đốt. D. Đất đỏ badan và đất xám.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô ( năm 2007 ) lớn nhất vùng TD&MN Bắc Bộ? A. Thái Nguyên. B. Việt Trì. C. Hạ Long. D. Cẩm phả.
Câu 13: Tác động lớn nhất của quá trình đô thị hóa tới nền kinh tế nước ta là
Tạo ra thị trường có sức mua lớn. B. Tạo thêm việc làm cho người lao động.
C.Thúc đẩy tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D.Lan tỏa ngày càng rộng rãi lối sống thành thị tới các vùng nông thôn xung quanh.
Câu 14: Nguyên nhân trực tiếp gây nên tình trạng số người gia tăng hàng năm còn nhiều ở nước ta tuy tốc độ tăng dân số đã giảm là
Tác động của chính sách di cư. B. Tác động của các công trình công nghiệp hóa, đô thị hóa.
C.Quy mô dân số lớn. D. Mức sinh cao và giảm chậm, mức tử xuống thấp và ổn định.
Câu 15:
LỚP: Môn : Địa Lí
Điểm
Nhận xét
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng
Câu 1: Phần lãnh thổ đất liền của nước ta tiếp giáp với các quốc gia:
A. Lào, Thái Lan, Trung Quốc B. Thái Lan, Cam-pu-chia, Trung Quốc
C. Cam-pu-chia, Lào, Thái Lan D. Lào, Cam-pu-chia, Trung Quốc
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không phải của địa hình vùng núi Đông Bắc?
Địa hình núi cao chiếm phần lớn diện tich . B. Hướng nghiêng chung là hướng tây bắc – đông nam.
C.Hướng núi vòng cung chiếm ưu thế với các cánh cung Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều chụm đầu vào khối núi Tam Đảo.
D.Các sông trong khu vực như: sông Cầu, sông Thương, sông Lục Nam cũng có hướng vòng cung.
Câu 3: Nguyên nhân dẫn tới sự phân hóa lượng mưa theo không gian ở nước ta
Tác động của gió mùa. B. Sự phân hóa độ cao địa hình.
C.Tác động của hướng các dãy núi. D. Tác động kết hợp của gió mùa và địa hình.
Câu 4: Đâu là hạn chế lớn nhất của khu vực đồng bằng: A. Nhiều thiên tai: lũ lụt, ngập úng, bão.
B. Sườn dốc, bị chia cắt mạnh trở ngại cho khai thác tài nguyên và giao lưu kinh tế.
C. Dễ xảy ra lũ quét, xói mòn. D. Đất trượt, đá lở, động đất, sương muối.
Câu 5: Thế mạnh lớn nhất của ngành dệt, may nước ta là.
Vốn đầu tư không nhiều. B. Truyền thống lâu đời với nhiều kinh nghiệm.
C.Hệ thống máy móc không cần hiện đại và chi phí thấp. D.Nguồn lao động dồi dào và thị trường tiêu thụ rộng.
Câu 6: Tỉ trọng giá trị sản xuất cây công nghiệp trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta có xu hướng tăng cao. A. Dân cư có truyền thống sản xuất. B.Cây công nghiệp mang lại hiệu quả kinh tế cao.
C.Cây công nghiệp có tác dụng tích cực trong việc bảo vệ môi trường.
D.Nước ta có nhiều điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển cây công nghiệp
Câu 7: Biện pháp quan trọng nhất đê tăng sản lượng lương thực trong điều kiện đất nông nghiệp có ở nước ta là
Trồng nhiều cây hao màu. B.Khai hoang mở rộng diện tích.
C.Đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ. D.Phát triển mô hình kinh tế vườn – ao – chuồng ( V.A.C ).
Câu 8: Phần lớn lao động nước ta hiện nay tập trung ở khu vực.
Dịch vụ. B. Công nghiệp. c. Xây dựng. D. Nông – lâm – thủy sản.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết loại cây công nghiệp nào sau đây không phải là sản phẩm chuyên môn hóa của vùng TD&MN Bắc Bộ? A. Đậu tương. B. Thuốc lá. C. Điều. D. Bông.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở vùng Đông Nam Bộ là
Đất feralit trên đá badan. B. Đất xám trên phù sa cổ. c. Đất phèn. D. Đất phù sa sông.
Câu 11: Tài nguyên thiên nhiên hàng đầu ở vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là
Du lịch biển. B. Thủy Sản. c. Dầu mỏ và khí đốt. D. Đất đỏ badan và đất xám.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô ( năm 2007 ) lớn nhất vùng TD&MN Bắc Bộ? A. Thái Nguyên. B. Việt Trì. C. Hạ Long. D. Cẩm phả.
Câu 13: Tác động lớn nhất của quá trình đô thị hóa tới nền kinh tế nước ta là
Tạo ra thị trường có sức mua lớn. B. Tạo thêm việc làm cho người lao động.
C.Thúc đẩy tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D.Lan tỏa ngày càng rộng rãi lối sống thành thị tới các vùng nông thôn xung quanh.
Câu 14: Nguyên nhân trực tiếp gây nên tình trạng số người gia tăng hàng năm còn nhiều ở nước ta tuy tốc độ tăng dân số đã giảm là
Tác động của chính sách di cư. B. Tác động của các công trình công nghiệp hóa, đô thị hóa.
C.Quy mô dân số lớn. D. Mức sinh cao và giảm chậm, mức tử xuống thấp và ổn định.
Câu 15:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: LAI VAN LAM
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)