Đề kiểm tra học kì I

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Vân | Ngày 26/04/2019 | 318

Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra học kì I thuộc Địa lý 11

Nội dung tài liệu:

Trường PTTH Sào Nam - Kiểm Tra Học Kỳ I (Năm 2009- 2010) -
Môn : Địa Lý khối 11 - Thời gian : 45 phút ( Không kể thời gian giao đề )

Câu 1: (3đ) Liên minh châu Âu (EU) hình thành và phát triển như thế nào? Việc đưa vào sử dụng đồng tiền chung Euro (Ơ- rô) có ý nghĩa như thế nào đối với việc phát triển EU?
Câu 2: (2đ) Vì sao có thể nói rằng CHLB Đức là một cường quốc kinh tế hàng đầu trên thế giới?
Câu 3: ( 1,5đ) Hãy cho biết vị trí địa lí của Hoa Kì có những thuận lợi gì cho sự phát triển kinh tế?
Câu 4: (5đ) Dựa vào bảng số liệu sau: (Đơn vị : tỉ USD)
Toàn thế giới
40887,8


Hoa Kỳ

Châu Âu

Châu Á

Châu Phi

11667,5

14146,7

10092,9

790,3

 a, Hãy tính tỉ trọng GDP của Hoa Kỳ và một số châu lục? (1đ)
b, Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu GDP của Hoa Kỳ và một số châu lục? ( 1,5đ)
c, Qua bảng số liệu hãy so sánh GDP của Hoa Kỳ với thế giới và một số châu lục khác? (1đ)





Trường PTTH Sào Nam - Kiểm Tra Học Kỳ I (Năm 2009- 2010) -
Môn : Địa Lý khối 11 - Thời gian : 45 phút ( Không kể thời gian giao đề )

Câu 1: (3đ) Liên minh châu Âu (EU) hình thành và phát triển như thế nào? Việc đưa vào sử dụng đồng tiền chung Euro (Ơ- rô) có ý nghĩa như thế nào đối với việc phát triển EU?
Câu 2: (2đ) Vì sao có thể nói rằng CHLB Đức là một cường quốc kinh tế hàng đầu trên thế giới?
Câu 3: ( 1,5đ) Hãy cho biết vị trí địa lí của Hoa Kì có những thuận lợi gì cho sự phát triển kinh tế?
Câu 4: (5đ) Dựa vào bảng số liệu sau: (Đơn vị : tỉ USD)
Toàn thế giới
40887,8


Hoa Kỳ

Châu Âu

Châu Á

Châu Phi

11667,5

14146,7

10092,9

790,3

 a, Hãy tính tỉ trọng GDP của Hoa Kỳ và một số châu lục? (1đ)
b, Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu GDP của Hoa Kỳ và một số châu lục? ( 1,5đ)
c, Qua bảng số liệu hãy so sánh GDP của Hoa Kỳ với thế giới và một số châu lục khác? (1đ)


Thí sinh tốt nghiệp Đại học Sư phạm Tin học hệ chính quy












Phạm Thị Phước
1986
nữ
Điện Phong, Điện Bàn
x


Chính quy
SP Tin học
7,08
141,6


141,6



Phạm Thị Yến
1986
nữ
Duy Vinh, Duy Xuyên
x


Chính quy
SP Tin học
7,06
141,2


141,2



Ngô Thị Yến Vân
1986
nữ
Tam Giang, Núi Thanh
x


Chính quy
SP Tin học
6,95
139,0


139,0



Lê Công Vân
1976
nam
Bình Định Bắc, Thăng Bình
x


Chính quy
SP Tin học
5,73
114,6


114,6



Thí sinh tốt nghiệp Đại học Sư phạm Tin học các hệ khác












Lê Viết Tam
1984
nam
Điện Nam Trung, Điện Bàn
x


Chuyên tu
SP Tin học
6,19
123,8
CTB
30
153,8



Nguyễn Thị Thùy Trang
1983
nữ
Nam Phước, Duy Xuyên
x


Chuyên tu
SP Tin học
6,17
123,4
CBB
30
153,4



Nguyễn Thị Hòa
1984
nữ
Duy Tân, Duy Xuyên
x


Chuyên tu
SP Tin học
5,94
118,8
CTB
30
148,8



Ngô Đình Luyện
1983
nam
Duy Hòa, Duy Xuyên
x


Chuyên tu
SP Tin học
5,60
112,0
CBB
30
142,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Vân
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)